Chủ tịch Nguyễn Thị Quyết Tâm công bố kết quả trúng cử đại biểu HĐND TP sáng 27/5
Bà Nguyễn Thị Quyết Tâm, Chủ tịch Uỷ ban bầu cử, cho biết, TPHCM đã bầu đủ số lượng 30 ĐBQH trên tổng số 50 ứng cử viên và 105 đại biểu HĐND cấp TP trên tổng số 175 ứng cử viên.
Trong danh sách 105 người ứng cử trúng cử đại ĐB HĐND TPHCM, Chủ tịch UBND TP Nguyễn Thành Phong trúng cử HĐND TP với tỉ lệ cao nhất là 78,75%. Chủ tịch HĐND TP Nguyễn Thị Quyết Tâm khóa 8 tiếp tục tái cử với tỉ lệ 77,74%. Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Tất Thành Cang được bầu với tỉ lệ 68,1%.
Ông Nguyễn Trọng Trí – Phó Giám đốc Đài Tiếng Nói Nhân dân TPHCM tái cử với tỉ lệ 59,78%. Phó Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND Quận 12, Lê Trương Hải Hiếu cũng tái cử HĐND nhiệm kỳ mới (tỉ lệ 63,99%).
Ngoài ra, còn có hai người tự ứng cử trở thành ĐB HĐND là ông Trần Quang Thắng, Viện trưởng Viện Kinh tế quản lý TP.HCM (66,2%), và ông Lê Nguyễn Minh Quang và ông Lê Nguyễn Minh Quang - Tổng Giám đốc Công ty Bachy Soletanche Việt Nam.
Hai nghệ sỹ tái đắc cử nhiệm kỳ tiếp theo là nghệ sỹ cải lương Nguyễn Ngọc Quế Trân (64,42%) và ca sỹ Thanh Thúy (74,55%). Trong đó, diễn viên Bình Minh Lần đầu ứng cử nhưng đã không trúng cử.
Theo cơ cấu của HĐND TP.HCM có 7 người ngoài Đảng, 33 người tái cử, 15 người dưới 35 tuổi, 46 đại biểu nữ… Kết quả bầu cử đại biểu HĐND cấp phường, xã còn thiếu 37 đại biểu. Tuy nhiên, do mỗi phường, xã chỉ thiếu một đại biểu nên không phải bầu thêm./.
Danh sách những người đắc cử vào HĐND TPHCM nhiệm kỳ 2016-2021.
Ban bầu cử số 01 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thành Phong |
78,75% |
|
Hoàng Thị Tố Nga |
59,2% |
|
Tề Trí Dũng |
58,8% |
Ban bầu cử số 02 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Văn Hiếu |
62,82% |
|
Nguyễn Thị Ngọc Hương |
60,59% |
|
Nguyễn Hồng Hà |
57,55% |
Ban bầu cử số 03 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Hồ Hải |
68,30% |
|
Hoàng Thị Diễm Tuyết |
66,29% |
|
Nguyễn Minh Nhựt |
54,81% |
Ban bầu cử số 04 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Trần Hoàng Danh |
70,56% |
|
Trần Vĩnh Tuyến |
68,40% |
|
Huỳnh Quang Tâm |
59,98% |
Ban bầu cử số 05 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Huỳnh Ngọc Nữ Phương Hồng |
65,57% |
|
Trương Thị Ánh |
64,98% |
|
Dương Anh Đức |
63,89% |
Ban bầu cử số 06 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Châu Trương Hoàng Thảo |
71,91% |
|
Trương Lâm Danh |
59,27% |
|
Diệp Hồng Di |
58,81% |
Ban bầu cử số 07 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Tô Thị Bích Châu |
68,15% |
|
Hà Sơn |
64,30% |
|
Thi Thị Tuyết Nhung |
62,59% |
Ban bầu cử số 08 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thanh Xuân |
70,13% |
|
Trần Trọng Tuấn |
67,30% |
|
Trần Quang Thắng |
66,92% |
Ban bầu cử số 09 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Đỗ Thị Cẩm Vân |
64,17% |
|
Vũ Thanh Lưu |
63,56% |
|
Nguyễn Trọng Trí |
59,78% |
Ban bầu cử số 10 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phan Nguyễn Như Khuê |
66,53% |
|
Đặng Thị Hồng Liên |
65,71% |
|
Cao Thanh Bình |
58,82% |
Ban bầu cử số 11 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Tất Thành Cang |
68,10% |
|
Nguyễn Minh Tâm (Hòa thượng Thích Thiện Tánh) |
64,15% |
|
Trần Xuân Điền |
63,15% |
Ban bầu cử số 12 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Ngô Văn Luận |
71,82% |
|
Phạm Hiếu Nghĩa |
70,09% |
|
Nguyễn Thị Lệ |
59,82% |
Ban bầu cử số 13 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Lê Trương Hải Hiếu |
63,99% |
|
Trần Thanh Trí |
63,80% |
|
Trần Thị Tuyết Hoa |
57,53% |
Ban bầu cử số 14 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Toàn Thắng |
71,41% |
|
Lê Thị Ngọc Thanh |
63,09% |
|
Nguyễn Thị Nga |
57,91% |
Ban bầu cử số 15 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phan Thị Thắng |
63,59% |
|
Nguyễn Văn Đạt |
62,83% |
|
Nguyễn Thị Tố Trâm |
56,86% |
Ban bầu cử số 16 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Tấn Phong |
61,26% |
|
Nguyễn Trần Phượng Trân |
61,08% |
|
Huỳnh Đặng Hà Tuyên |
59,02% |
Ban bầu cử số 17 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Vũ Ngọc Tuất |
63,87% |
|
Trần Văn Thuận |
62,13% |
|
Đinh Thị Thanh Thủy |
60,28% |
Ban bầu cử số 18 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thị Việt Tú |
65,76% |
|
Vương Đức Hoàng Quân |
61,06% |
|
Nguyễn Hoàng Hải |
60,32% |
Ban bầu cử số 19 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phan Thị Hồng Xuân |
62,69% |
|
Nguyễn Thị Thanh Vân |
60,19% |
|
Nguyễn Thị Ánh Hoa |
59,78% |
Ban bầu cử số 20 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Trần Thị Thanh Nhàn |
67,37% |
|
Cao Anh Minh |
60,54% |
|
Nguyễn Kim Hiếu |
60,18% |
Ban bầu cử số 21 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Huỳnh Đăng Linh |
65,22% |
|
Nguyễn Thị Như Ý |
63,30% |
|
Phạm Đức Hải |
60,54% |
Ban bầu cử số 22 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Lê Thị Kim Hồng |
62,51% |
|
Trần Văn Lưu (Linh mục Trần Văn Lưu) |
60,77% |
|
Tăng Hữu Phong |
60,23% |
Ban bầu cử số 23 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Mạnh Cường |
66,70% |
|
Lê Nguyễn Minh Quang |
62,74% |
|
Phạm Thị Hồng Hà |
60,12% |
Ban bầu cử số 24 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phạm Thị Thu Hà |
64,90% |
|
Nguyễn Hoàng Minh |
60,87% |
|
Phạm Tiến |
60,18% |
Ban bầu cử số 25 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Mạnh Trí |
65,24% |
|
Nguyễn Văn Dũng |
64,41% |
|
Trương Trung Kiên |
58,56% |
Ban bầu cử số 26 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm |
77,74% |
|
Nguyễn Thị Hồng Thảo |
57,53% |
|
Lê Minh Đức |
54,35% |
Ban bầu cử số 27 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Huỳnh Thanh Nhân |
65,56% |
|
Võ Thị Ngọc Thúy |
60,14% |
|
Trương Lê Mỹ Ngọc |
59,08% |
Ban bầu cử số 28 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Lê Thanh Liêm |
69,38% |
|
Nguyễn Thị Kim Dung |
63,50% |
|
Hà Phước Thắng |
61,14% |
Ban bầu cử số 29 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Ngọc Quế Trân |
64,42% |
|
Nguyễn Tấn Tuyến |
60,32% |
|
Trần Kim Tuyền |
59,67% |
Ban bầu cử số 30 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phạm Thị Thanh Hiền |
64,39% |
|
Đỗ Khắc Tuấn |
60,74% |
|
Đặng Lê Thị Thanh Huyền |
60,38% |
Ban bầu cử số 31 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Võ Văn Tân |
73,20% |
|
Đinh Thanh Nhàn |
68,90% |
|
Phạm Quỳnh Anh |
57,57% |
Ban bầu cử số 32 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Triệu Đỗ Hồng Phước |
71,78% |
|
Đoàn Thị Ngọc Cẩm |
65,89% |
|
Phạm Quốc Bảo |
54,62% |
Ban bầu cử số 33 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Trương Văn Hiền |
66,91% |
|
Đặng Thị Phương Ninh |
59,36% |
|
Trần Thị Phương Hoa |
58,86% |
Ban bầu cử số 34 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thị Thanh Thúy |
74,55% |
|
Lê Hồng Sơn |
66,70% |
|
Trịnh Ngọc Sơn |
57,60% |
Ban bầu cử số 35 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Trần Hải Yến |
72,42% |
|
Nguyễn Thị Thu |
70,30% |
|
Nguyễn Thị Hương Thảo (Ni sư Thích Nữ Như Thảo) |
56,68% |