* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 26/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1232.70 - 1233.70 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,84 - 36,94 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,78 - 36,96 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 26/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.780 |
36.960 |
Vàng SJC 10L |
36.780 |
36.960 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.780 |
36.960 |
Vàng SJC 5c |
36.780 |
36.980 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.780 |
36.990 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
35.100 |
35.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
35.100 |
35.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.750 |
35.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.299 |
35.099 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.340 |
26.740 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.419 |
20.819 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.534 |
14.934 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.780 |
36.980 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.780 |
36.980 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 26/7/2018
Giá vàng và bạc tăng trở lại. Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1232 - 1233 USD/ounce. Giá vàng giao sau tháng 8 tăng 4.20 USD/ounce ở mức 1229.7 USD/ounce.
Tổng thống Mỹ Trump hôm nay có cuộc gặp với lãnh đạo Ủy ban Liên minh châu Âu Juncker để cố gắng làm giảm căng thẳng thương mại giữa Mỹ và EU sau khi Mỹ “đòi” tăng thuế nhập khẩu ô tô của EU. Chỉ số đô la Mỹ giảm nhẹ và do vậy vàng tăng nhẹ.
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,83 - 36,93 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,77 - 36,95 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 26/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 10L |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 5c |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.770 |
36.980 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.030 |
35.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.030 |
35.530 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.680 |
35.380 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.230 |
35.030 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.288 |
26.688 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.379 |
20.779 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.505 |
14.905 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.970 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.970 |
(Nguồn: SJC)