Kết thúc vòng 30 GIải ngoại hạng Anh, Manchester United giành chiến thắng 2-1 trước Liverpool trên sân nhà, qua đó cũng cố vị trí thứ 2 trên BXH. Trận thua này của Liverpool cùng với việc Tottenham hủy diệt Bournemouth 4-1 ở vòng đấu này đã đẩy The Kop rơi xuống vị trí thứ 3 trên BXH, vị trí thứ hai thuộc về Tottenham.
Cũng ở vòng đấu này, Arsenal đã có chiến thắng 3-0 trước Watford nhưng vẫn bị top 4 bỏ xa tới 12 điểm trên BXH. Một đội bóng thành London khác là Chelsea cũng đã giành được chiến thắng 2-1 trước Crystal Palace, trận thắng này được xem là bước chạy đà hoàn hảo cho trận đấu sinh tử với Barcelona ở trận lượt về Cup C1 Champions League diễn ra ngày 15/3.
- Kết quả ngoại hạng Anh hôm nay 10/3: hạ Liverpool, MU xây chắc ngôi nhì BXH
- Kết quả ngoại hạng Anh hôm nay 11/3: Chelsea chạy đà hoàn hảo trước đại chiến Barca
- Kết quả ngoại hạng Anh tối 11/3: Arsenal đại thắng Watford, cắt đứt mạch thua
- Kết quả Ngoại hạng Anh 12/3: Thắng đậm Bournemouth, Tottenham vượt mặt Liverpool
- Kết quả Ngoại hạng Anh 13/3: Thắng dễ Stoke City, Man City tiến gần ngôi vô địch
KẾT QUẢ VÒNG 30 GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
Manchester United |
2 - 1 |
Liverpool |
Everton |
2 - 0 |
Brighton & Hove |
Huddersfield Town |
0 - 0 |
Swansea City |
Newcastle United |
3 - 0 |
Southampton |
West Bromwich |
1 - 4 |
Leicester City |
West Ham United |
0 - 3 |
Burnley |
Chelsea |
2 - 1 |
Crystal Palace |
Arsenal |
3 - 0 |
Watford |
AFC Bournemouth |
1 - 4 |
Tottenham |
Stoke City |
0 - 2 |
Manchester City |
- Đội hình tiêu biểu vòng 30 Giải Ngoại hạng Anh 2017-2018
- Đội hình tệ nhất vòng 30 Giải Ngoại hạng Anh 2017-2018
BXH SAU 30 VÒNG ĐẤU TẠI GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
VT |
Câu lạc bộ |
VĐ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Điểm |
1 |
Manchester City |
30 |
26 |
3 |
1 |
85 |
20 |
65 |
81 |
2 |
Manchester United |
30 |
20 |
5 |
5 |
58 |
23 |
35 |
65 |
3 |
Tottenham |
30 |
18 |
7 |
5 |
59 |
25 |
34 |
61 |
4 |
Liverpool |
30 |
17 |
9 |
4 |
68 |
34 |
34 |
60 |
5 |
Chelsea |
30 |
17 |
5 |
8 |
52 |
27 |
25 |
56 |
6 |
Arsenal |
30 |
14 |
6 |
10 |
55 |
41 |
14 |
48 |
7 |
Burnley |
30 |
11 |
10 |
9 |
27 |
26 |
1 |
43 |
8 |
Leicester City |
30 |
10 |
10 |
10 |
45 |
43 |
2 |
40 |
9 |
Everton |
30 |
10 |
7 |
13 |
35 |
49 |
-14 |
37 |
10 |
Watford |
30 |
10 |
6 |
14 |
39 |
50 |
-11 |
36 |
11 |
Brighton & Hove |
30 |
8 |
10 |
12 |
28 |
40 |
-12 |
34 |
12 |
AFC Bournemouth |
30 |
8 |
9 |
13 |
35 |
48 |
-13 |
33 |
13 |
Newcastle United |
30 |
8 |
8 |
14 |
30 |
40 |
-10 |
32 |
14 |
Swansea City |
30 |
8 |
7 |
15 |
25 |
42 |
-17 |
31 |
15 |
Huddersfield |
30 |
8 |
7 |
15 |
25 |
50 |
-25 |
31 |
16 |
West Ham United |
30 |
7 |
9 |
14 |
36 |
57 |
-21 |
30 |
17 |
Southampton |
30 |
5 |
13 |
12 |
29 |
44 |
-15 |
28 |
18 |
Crystal Palace |
30 |
6 |
9 |
15 |
28 |
48 |
-20 |
27 |
19 |
Stoke City |
30 |
6 |
9 |
15 |
28 |
56 |
-28 |
27 |
20 |
West Bromwich |
30 |
3 |
11 |
16 |
23 |
47 |
-24 |
20 |
|
Dự vòng bảng Champions League |
||||||||
|
Dự vòng bảng Europa League |
||||||||
|
Xuống hạng |
VT: Vị trí - VĐ: Vòng đấu - T: Số trận thắng - H: Số trận hòa - B: Số trận thua
BT: Số bàn thắng - BB: Số bàn thua - HS: Hiệu số