Ngoại trừ Liverpool bất ngờ thất bại 0-1 trên sân đội cuối bảng Swansea và Tottenham để Southampton cầm chân 1-1 trên sân khách, thì các ông lớn còn lại đều giành thắng lợi ở vòng 24 Giải ngoại hạng Anh (Premier League) 2017-2018.
Như vậy, Manchester City tiếp tục cũng cố vị trí đầu BXH với 65 điểm vẫn hơn đội xếp sau Manchester United 12 điểm. Dù giành chiến thắng ở vòng đấu này nhưng Arsenal vẫn đứng ở vị trí thứ 6 với 42 điểm, tuy nhiên đã rút ngắn khoảng cách với đội xếp trên là Tottenham xuống còn 3 điểm.
KẾT QUẢ VÒNG 24 GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
Brighton & Hove |
0 - 4 |
Chelsea |
Arsenal |
4 - 1 |
Crystal Palace |
Burnley |
0 - 1 |
Manchester United |
Everton |
1 - 1 |
West Bromwich |
Leicester City |
2 - 0 |
Watford |
Stoke City |
2 - 0 |
Huddersfield |
West Ham United |
1 - 1 |
AFC Bournemouth |
Manchester City |
3 - 1 |
Newcastle United |
Southampton |
1 - 1 |
Tottenham |
Swansea City |
1 - 0 |
Liverpool |
BXH SAU 24 VÒNG ĐẤU TẠI GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
VT |
Câu lạc bộ |
VĐ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Điểm |
1 |
Manchester City |
24 |
21 |
2 |
1 |
70 |
18 |
52 |
65 |
2 |
Manchester United |
24 |
16 |
5 |
3 |
49 |
16 |
33 |
53 |
3 |
Chelsea |
24 |
15 |
5 |
4 |
45 |
16 |
29 |
50 |
4 |
Liverpool |
24 |
13 |
8 |
3 |
54 |
29 |
25 |
47 |
5 |
Tottenham |
24 |
13 |
6 |
5 |
47 |
22 |
25 |
45 |
6 |
Arsenal |
24 |
12 |
6 |
6 |
45 |
31 |
14 |
42 |
7 |
Leicester City |
24 |
9 |
7 |
8 |
36 |
32 |
4 |
34 |
8 |
Burnley |
24 |
9 |
7 |
8 |
19 |
21 |
-2 |
34 |
9 |
Everton |
24 |
7 |
7 |
10 |
26 |
39 |
-13 |
28 |
10 |
Watford |
24 |
7 |
5 |
12 |
33 |
44 |
-11 |
26 |
11 |
West Ham United |
24 |
6 |
8 |
10 |
30 |
42 |
-12 |
26 |
12 |
AFC Bournemouth |
24 |
6 |
7 |
11 |
25 |
36 |
-11 |
25 |
13 |
Crystal Palace |
24 |
6 |
7 |
11 |
22 |
37 |
-15 |
25 |
14 |
Huddersfield |
24 |
6 |
6 |
12 |
19 |
41 |
-22 |
24 |
15 |
Newcastle United |
24 |
6 |
5 |
13 |
22 |
34 |
-12 |
23 |
16 |
Brighton & Hove |
24 |
5 |
8 |
11 |
17 |
33 |
-16 |
23 |
17 |
Stoke City |
24 |
6 |
5 |
13 |
25 |
50 |
-25 |
23 |
18 |
Southampton |
24 |
4 |
10 |
10 |
24 |
35 |
-11 |
22 |
19 |
West Bromwich |
24 |
3 |
11 |
10 |
19 |
31 |
-12 |
20 |
20 |
Swansea City |
24 |
5 |
5 |
14 |
15 |
35 |
-20 |
20 |
|
Dự vòng bảng Champions League |
||||||||
|
Dự vòng bảng Europa League |
||||||||
|
Xuống hạng |
VT: Vị trí - VĐ: Vòng đấu - T: Số trận thắng - H: Số trận hòa - B: Số trận thua
BT: Số bàn thắng - BB: Số bàn thua - HS: Hiệu số