Phương thức tuyển sinh Đại học Văn hóa TPHCM năm 2018

(VOH) - Năm 2018, trường Đại học Văn hóa TPHCM tuyển sinh 750 chỉ tiêu trong cả nước đồng thời bằng cách thi tuyển và xét tuyển.

Đối tượng tuyển sinh là những học sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc đã được xét tốt nghiệp THPT tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.

Phương thức tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 theo các tổ hợp môn thi.

Các tổ hợp môn xét tuyển của Đại học Văn hóa như sau:

  • C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh)
  • D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh)
  • D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh)
  • D14 (Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh)
  • D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh)
  • R01 (Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật)
  • R02 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật)
  • R03 (Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật)
  • R04 (Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2).

- Điểm xét tuyển căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2018 và không có điểm môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Phương thức tuyển sinh, Đại học Văn hóa TPHCM, tuyển sinh 2018

Sinh viên Đại học Văn hóa TPHCM (Ảnh: danhsachtruongdaihoc)

- Điểm xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành đào tạo được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + MUTKV + MUTĐT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

M1: ĐTK môn học thứ nhất bậc THPT

M2: ĐTK môn học thứ hai bậc THPT hoặc hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu

M3: ĐTK môn học thứ ba bậc THPT hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu

MUTKV: Điểm ưu tiên khu vực

MUTĐT: Điểm ưu tiên đối tượng

- Quy định chỉ số phụ khi xét tuyển:

  • Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau tại một mức điểm có số lượng thí sinh vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được xác định, Trường sẽ sử dụng chỉ số phụ để xét tuyển được áp dụng chung cho các ngành tuyển sinh. Cụ thể:
  • Đối với trường hợp xét trong cùng một tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển, nếu có nhiều thí sinh có tổng điểm thi bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được xác định, Trường sẽ xét theo thứ tự ưu tiên sau: Ưu tiên thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đó có tổng điểm thực cao hơn; giữa các thí sinh có nguyện vọng 1 vào ngành đó có tổng điểm bằng nhau sẽ ưu tiên thí sinh có điểm thi môn Ngữ văn cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn), có điểm thi môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Toán), có điểm thi môn Ngữ văn cao, sau đó đến môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn và môn Toán).
  • Chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét tuyển từ điểm trung bình chung các môn học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh) thuộc các tổ hợp môn thi.

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết - ĐTK) theo từng tổ hợp môn xét tuyển của ngành, chuyên ngành. Trường dành 30% chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

Kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết - ĐTK) từ 5,0 trở lên (thang điểm 10).

* Phương thức 3: Thi tuyển năng lực đầu vào, kết hợp với xét tuyển.

Việc kết hợp giữa thi tuyển năng lực đầu vào, kết hợp với xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia/học bạ khá linh hoạt. Thí sinh có thể lựa chọn theo một trong những cách sau:

- Thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.

- Thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa dựa vào điểm trung bình chung môn học bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).

- Thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 1 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.

- Thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét điểm trung bình chung 1 môn văn hóa bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).

- Điểm môn thi Năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

Chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu xét tuyển

THPT Quốc gia

Học bạ THPT

1

Thông tin - Thư viện

7320201

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

35

15

2

Bảo tàng học

7320305

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

12

3

Việt Nam học 

7310630

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

12

4

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh 

C00

D01

D09

D15 

35

15

5

Quản lý văn hóa chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

7229042A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

42

18

Quản lý văn hóa chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

7229042B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

21

9

Quản lý văn hóa chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

7229042C

- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

R01

R02

R03

R04

42

18

Quản lý văn hóa chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc

7229042D

- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

R01

R02

R03

R04

21

9

6

Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

12

Văn hóa học chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

7229040B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

12

Văn hóa học chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

7229040C

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

C00

D01

D09

D14

35

15

7

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

21

9

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A

- Toán, Địa lý, tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

D10

D01

D09

D15

77

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

84

36