Giá vàng hôm nay 10/8/2018: Nhích tăng

(VOH) - Phiên thứ hai liên tiếp giá vàng thế giới ghi nhận khá ổn định khi đã có dấu hiệu tăng dù không nhiều.

* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 10/8/2018:

Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,65 - 36,75 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,63 - 36,8 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 10/8/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

 

Vàng SJC 1 Kg

36.630

36.800

Vàng SJC 10L

36.630

36.800

Vàng SJC 1L - 10L

36.630

36.800

Vàng SJC 5c

36.630

36.820

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.630

36.830

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.780

35.180

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.780

35.280

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.430

35.130

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

33.982

34.782

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.100

26.500

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.233

20.633

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.401

14.801

  Hà Nội

  

Vàng SJC

36.630

36.820

  Đà Nẵng

 

Vàng SJC

36.630

36.820

(Nguồn: SJC) 

* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 10/8/2018:

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1211.70 - 1212.70 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 0,1 USD/ ounce ở mức 1220,90 USD/ounce.

Vàng đã tăng nhẹ sau báo cáo chỉ số giá sản xuất của Mỹ (PPI) thấp hơn kỳ vọng của thị trường. Giá sản xuất của Mỹ trong tháng 7 không thay đổi nhưng kỳ vọng đặt ra từ tháng trước là tăng 0,2%. Báo cáo này là báo cáo kinh tế quan trọng nhất của Mỹ trong tuần này.

Giá dầu thô ổn định quanh mức 67 USD/thùng.

Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,66 - 36,76 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,61 - 36,78 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 9/8/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

 

Vàng SJC 1 Kg

36.610

36.780

Vàng SJC 10L

36.610

36.780

Vàng SJC 1L - 10L

36.610

36.780

Vàng SJC 5c

36.610

36.800

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.610

36.810

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.810

35.210

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.810

35.310

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.460

35.160

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.012

34.812

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.123

26.523

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.250

20.650

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.413

14.813

  Hà Nội

 

Vàng SJC

36.610

36.800

  Đà Nẵng

 

Vàng SJC

36.610

36.800

(Nguồn: SJC)