Giá vàng hôm nay 12/7/2020: Cuối tuần giảm nhẹ, vẫn trên mức 50 triệu đồng

(VOH) – Giá vàng phiên cuối tuần quay đầu giảm nhẹ nhưng vẫn ở mức cao. Giá vàng thế giới và trong nước đều trên mức 50 triệu đồng/lượng.

Việc giới đầu tư chốt lời đã đẩy giá vàng thế giới rơi khỏi ngưỡng 1.800 USD/ounce trong phiên cuối tuần, 11/7. Với mức 1.798,6 USD/ounce, giá vàng thế giới tương đương 50,5 triệu đồng/lượng.

Theo các chuyên gia, giá vàng thế giới đảo chiều do áp lực chốt lời từ giới đầu tư do trước đó vàng đã được mua quá nhiều. Tuy nhiên mức giá hiện nay vẫn khá cao.

giá vàng đã tăng liên tiếp 5 tuần, nhưng theo khảo sát vàng hàng tuần của Kitco News, nhiều nhà đầu tư vẫn dự báo giá vàng sẽ tiếp tục đi lên trong tuần tới.

Những yếu tố chính quyết định nhu cầu đối với vàng trong ngắn hạn sẽ là hiệu ứng COVID-19, mặt bằng lãi suất toàn cầu giảm thấp và hướng đi của đồng USD trong bối cảnh căng thẳng địa chính trị.

Tuy nhiên trước khi tăng trở lại, vàng sẽ phải trải qua một đợt điều chỉnh kỹ tuật về vùng giá khoảng 1.765 USD/ounce.

Ngày 12 tháng 7 năm 2020, Bảng giá vàng, Thị trường tài chính hôm nay, Tài chính, giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng online, giá vàng trực tuyến, giá vàng 24k, giá vàng 18k, giá vàng tây, giá vàng SJC hôm nay, giá vàng 9999 hôm nay

Trong nước, chênh lệch giá mua - bán vàng vẫn giữ ở mức khá cao. Ngày 11/7, tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 50,18 triệu đồng/lượng (mua vào) và 50,5 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 120 ngàn đồng chiều mua vào và giảm 80 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều 10/7.

Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 50,15 - 50,6 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 100 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều 10/7.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 11/7/2020

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1 Kg

50.150

50.600

Vàng SJC 10L

50.150

50.620

Vàng SJC 1L - 10L

50.150

50.630

Vàng SJC 5c

49.850

50.400

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

49.850

50.500

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

49.550

50.300

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

48.552

49.802

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

36.029

37.879

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

27.628

29.478

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

50.150

50.600

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

50.150

50.620

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

50.150

50.630

Hà Nội

Vàng SJC

50.150

50.600

Đà Nẵng

Vàng SJC

50.150

50.630

Nguồn: SJC