Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 14/1/2021:
Chiều nay giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,4 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng thêm 50.000 đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu ngày.
Còn Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,85 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng thêm 100.000 đồng/ lượng cả hai chiều giao dịch mua - bán so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 14/1/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.850 |
56.450 |
Vàng SJC 5c |
55.850 |
56.470 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.850 |
56.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.700 |
55.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.700 |
55.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
54.350 |
55.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
53.505 |
54.505 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.442 |
41.442 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
30.247 |
32.247 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
21.108 |
23.108 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.850 |
56.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.850 |
56.470 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 14/1/2021:
Sáng nay, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,35 triệu đồng/lượng (bán ra).
Còn Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,75 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 14/1/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.750 |
56.350 |
Vàng SJC 5c |
55.750 |
56.370 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.750 |
56.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.650 |
55.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.650 |
55.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
54.300 |
55.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
53.455 |
54.455 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.404 |
41.404 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
30.218 |
32.218 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
21.087 |
23.087 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.750 |
56.370 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.750 |
56.370 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 14/1/2021:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1847.5 - 1848.5 USD/ ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 14,2 USD lên 1858,3 USD/ ounce.
Thị trường chứng khoán toàn cầu hôm nay biến động trái chiều. Các chỉ số chứng khoán của Mỹ đang ổn định. Trọng tâm chú ý của thị trường là việc Ông Donald Trump trở thành vị tổng thống Mỹ đầu tiên bị luận tội 2 lần sau khi đa số thành viên lưỡng đảng trong Hạ viện Mỹ bỏ phiếu buộc tội ông kích động cuộc tấn công bạo loạn vào Đồi Capitol tuần trước.
Ông Donald Trump còn một tuần trong nhiệm kỳ tổng thống của mình. Thị trường vẫn còn một chút lo lắng trước lễ nhậm chức tổng thống tiếp theo của Joe Biden, trong bối cảnh những kẻ cực đoan đe dọa bạo lực trên khắp nước Mỹ.
Điểm dữ liệu của Hoa Kỳ trong ngày vào giữa tuần là chỉ số giá tiêu dùng trong tháng 12, tăng 0,4%, phù hợp với kỳ vọng của thị trường. So với cùng kỳ năm ngoái, CPI tháng 12 đã tăng 1,4% so với mức tăng 1,2% trong tháng 11.
Các “thị trường bên ngoài” quan trọng hôm nay cho thấy chỉ số đô la Mỹ cao hơn một chút. Trong khi đó, giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex giảm nhẹ sau khi chạm mức cao nhất trong 10 tháng khác trong đêm và đang giao dịch quanh mức 52,90 USD / thùng.
Theo giới phân tích, thị trường vàng đang kỳ vọng khoản tiền trợ cấp 2.000 USD cho mỗi công dân Mỹ sớm được Quốc hội nước này thông qua, các gói chi tiêu mạnh mẽ hơn nữa chính quyền Tổng thống Mỹ đắc cử Joe Biden triển khai trong tương lai.
Các yếu tố đều có lợi cho giá vàng khi nỗi lo sợ lạm phát sẽ sớm trở lại. Từ đó, giới đầu tư có thể tăng nhu cầu trú ẩn vào vàng, thúc đẩy giá kim loại quý này đi lên.
Tính đến 18 giờ 13/1, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,90 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 5200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 18 giờ ngày 13/1/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.900 |
56.500 |
Vàng SJC 5c |
55.900 |
56.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.900 |
56.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.800 |
55.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.800 |
55.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
54.500 |
55.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
53.653 |
54.653 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.554 |
41.554 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
30.335 |
32.335 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
21.171 |
23.171 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.520 |
Nguồn: SJC