Giá vàng hôm nay 28/7/2018: Khép lại tuần thứ 3 khiêm tốn

(VOH) - Giá vàng thế giới khép lại phiên cuối tuần ở mức khiêm tốn. Trên sàn Kitco giá giao dịch là 1223.20 - 1224.20 USD/ounce.

* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 28/7/2018:

Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,78 - 36,88 triệu đồng/lượng.

Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,72 - 36,9 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 28/7/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

 

Vàng SJC 1 Kg

36.720

36.900

Vàng SJC 10L

36.720

36.900

Vàng SJC 1L - 10L

36.720

36.900

Vàng SJC 5c

36.720

36.920

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.720

36.930

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.950

35.350

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.950

35.450

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.600

35.300

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.150

34.950

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.228

26.628

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.332

20.732

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.472

14.872

  Hà Nội

 

Vàng SJC

36.720

36.920

  Đà Nẵng

  

Vàng SJC

36.720

36.920

(Nguồn: SJC) 

Vàng tiếp tục lơ lửng ở đáy 12 tháng gần đây. Giá vàng giao sau tháng 8 được giao dịch ở mức 1224,30 USD/ounce, giảm 1,4% so với thứ Sáu tuần trước. Tuy nhiên, các nhà đầu tư lạc quan về vàng hơn khi nhận thấy áp lực bán đang bắt đầu suy yếu.

Thị trường vàng cũng không mấy ảnh hưởng sau khi dữ liệu kinh tế Mỹ cho thấy nền kinh tế mở rộng thêm 4,1% trong quý II.

Trong nước, chốt phiên hôm qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,77 – 36,85 triệu đồng/lượng.

Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,7 - 36,88 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 28/7/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP. Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1 Kg

36.700

36.880

Vàng SJC 10L

36.700

36.880

Vàng SJC 1L - 10L

36.700

36.880

Vàng SJC 5c

36.700

36.900

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.700

36.910

Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c

34.930

35.330

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ

34.930

35.430

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.580

35.280

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.131

34.931

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.213

26.613

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.320

20.720

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.463

14.863

Hà Nội

Vàng SJC

36.700

36.900

Đà Nẵng

Vàng SJC

36.700

36.900

Nguồn: SJC