Giá vàng hôm nay 31/7/2018: Thiếu xúc tác, vàng giảm thêm

(VOH) - Giá vàng thế giới giảm nhẹ trong khi gần như không có thông tin thị trường hay chính trị nào đủ tạo xúc tác đẩy vàng vượt đáy.

* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 31/7/2018:

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1220.80 - 1221.80 USD/ounce.

Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,75 - 36,85 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,7 - 36,88 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 31/7/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

 

Vàng SJC 1 Kg

36.700

36.880

Vàng SJC 10L

36.700

36.880

Vàng SJC 1L - 10L

36.700

36.880

Vàng SJC 5c

36.700

36.900

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.700

36.910

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.960

35.360

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.960

35.460

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.610

35.310

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.160

34.960

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.235

26.635

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.338

20.738

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.476

14.876

  Hà Nội

 

Vàng SJC

36.700

36.900

  Đà Nẵng

  

Vàng SJC

36.700

36.900

(Nguồn: SJC) 

* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 31/7/2018:

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1221.40 - 1222.40 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 1.10 USD/ounce ở mức 1231,60 USD/ounce. Ngay trong phiên đầu tuần giá vàng đã giảm vì không có tin tức thị trường hay chính trị nào đủ lớn để thúc đẩy kim loại quý.

Nhà đầu tư đang hướng đến các cuộc họp ngân hàng trung ương trong tuần này ở Mỹ, Nhật Bản và Vương quốc Anh.

Trong nước, chốt phiên hôm qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,77 - 36,87 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 30/7/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

 

Vàng SJC 1 Kg

36.710

36.890

Vàng SJC 10L

36.710

36.890

Vàng SJC 1L - 10L

36.710

36.890

Vàng SJC 5c

36.710

36.910

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.710

36.920

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.970

35.370

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.970

35.470

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.620

35.320

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.170

34.970

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.243

26.643

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.344

20.744

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.480

14.880

  Hà Nội

 

Vàng SJC

36.710

36.910

  Đà Nẵng

 

Vàng SJC

36.710

36.910

(Nguồn: SJC)