ĐH Ngân hàng TP bổ sung cách xét tuyển bằng kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM

(VOH) - Trường Đại học Ngân hàng TPHCM công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 của Trường đã điều chỉnh.

So với thông báo trước đó Trường đã bổ sung thêm 150 chỉ tiêu áp dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM (Phương thức 4).  

Ảnh minh họa - Nguồn: SGGP

  1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3250
  2. Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh áp dụng cho các ngành và chương trình đào tạo:

TT

Chương trình, Ngành đào tạo

Mã ĐKXT

Tổ hợp môn (Học bạ và kết quả thi THPT)

Chỉ tiêu và Phương thức xét tuyển

A

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO

1. Ngành Tài chính-Ngân hàng

2. Ngành Kế toán

3. Ngành Quản trị kinh doanh

7340001

 

A01, D01, D07, D10

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

 

ƯTXT & Học bạ

420

 A01, D01, D07, D10

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

Kết quả thi THPTQG

280

B

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ SONG BẰNG

  1. Ngành Quản trị kinh doanh

(ĐH Bolton, Anh Quốc và ĐH Ngân hàng TP.HCM)

  1. Ngành Bảo hiểm - Tài chính – Ngân hàng

(ĐH Toulon – Pháp và ĐH Ngân hàng TP.HCM)

7340002

 

A01, D01, D07, D10

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

 

 

ƯTXT & Học bạ

90

 

A01, D01, D07, D10

(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

 

 

Kết quả thi THPTQG

60

 

C

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHUẨN

1

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Bao gồm các chuyên ngành:

  1. Chuyên ngành Tài chính
  2. Chuyên ngành Ngân hàng
  3. Chuyên ngành Công nghệ tài chính (Fintech)

7340201

A00, A01, D01, D07

Kết quả thi THPTQG

760

Kết quả thi đánh giá năng lực

40

2

Ngành Quản trị kinh doanh

Bao gồm các chuyên ngành:

  1. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp.
  2. Chuyên ngành Marketing
  3. Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
  4. Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành.
  5. Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng.

7340101

A00, A01, D01, D07

Kết quả thi THPTQG

450

Kết quả thi đánh giá năng lực

30

3

Ngành Kế toán

Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán.

7340301

A00, A01, D01, D07

Kết quả thi THPTQG

240

Kết quả thi đánh giá năng lực

20

4

Ngành Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D07

Kết quả thi THPTQG

235

Kết quả thi đánh giá năng lực

15

 

5

Ngành Luật kinh tế

7380107

C00, D01, D07, D14

Kết quả thi THPTQG

135

Kết quả thi đánh giá năng lực

15

 

6

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Bao gồm các chuyên ngành:

6.1 Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh.

6.2 Chuyên ngành Thương mại điện tử.

6.3 Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp.

7340405

A00, A01, D01, D07

Kết quả thi THPTQG

195

Kết quả thi đánh giá năng lực

15

7

Ngành Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại.

7220201

A01, D01, D07, D15

Môn tiếng Anh nhân hệ số 2

Kết quả thi THPTQG

235

Kết quả thi đánh giá năng lực

15

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh

3250

 

Ghi chú:

- Quy ước mã tổ hợp và ký hiệu bài thi/môn học: A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

- Phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1) áp dụng đối với tất cả các chương trình đào tạo.

- Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ (Phương thức 2) áp dụng cho 420 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ chất lượng cao và 90 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng.

- Phương thức dựa trên kết quả thi THPT (Phương thức 3) áp dụng cho 2250 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ chuẩn (Chương trình đại trà), 280 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ chất lượng cao, 60 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng.

- Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực (Phương thức 4) áp dụng cho 150 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ chuẩn (Chương trình đại trà).

Lưu ý: Chương trình ĐHCQ chuẩn (Chương trình đại trà) không áp dụng phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ (Phương thức 3)