Trường ĐH Bách Khoa: Nhiều ngành chỉ tiêu tuyển sinh riêng
Cụ thể, các ngành sau đây có chỉ tiêu tuyển sinh riêng và không nằm trong nhóm ngành tuyển sinh chung:
- Ngành quản lý công nghiệp (mã D510601, chỉ tiêu 160) với các chuyên ngành quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh thuộc Khoa Quản lý công nghiệp (không thuộc nhóm ngành khoa kỹ thuật địa chất – dầu khí);
- Ngành kỹ thuật vật liệu (mã D520309, chỉ tiêu 200) với các chuyên ngành (vật liệu kim loại, polyme, silicat) thuộc Khoa Công nghệ vật liệu (không thuộc nhóm ngành khoa kỹ thuật giao thông);
- Ngành kỹ thuật hệ thống công nghiệp (mã D510602, chỉ tiêu 80) thuộc Khoa Cơ khí (không thuộc nhóm ngành khoa kỹ thuật giao thông);
- Các ngành công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (mã D510105, chỉ tiêu 80) và ngành kỹ thuật trắc địa – bản đồ (mã D520503, chỉ tiêu 90) thuộc khoa kỹ thuật xây dựng (không thuộc nhóm ngành khoa kỹ thuật giao thông).
STT |
Tên trường/Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
QSB |
|
4.000 |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3.850 |
|
1 |
- Nhóm ngành công nghệ thông tin |
A, A1 |
350 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Kỹ thuật máy tính |
|
D520214 |
|||
|
+ Khoa học máy tính |
|
D480101 |
|||
2 |
- Nhóm ngành điện - điện tử |
A, A1 |
660 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Kỹ thuật điện (điện năng) |
|
D520201 |
|||
|
+ Kỹ thuật điều khiển tự động |
|
D520216 |
|||
|
+ Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
D520207 |
|||
3 |
- Nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử |
A, A1 |
500 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Kỹ thuật cơ khí (kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật máy xây dựng & nâng chuyển) |
|
D520103 |
|||
|
+ Cơ điện tử |
|
D520114 |
|||
|
+ Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) |
|
D520115 |
|||
4 |
- Kỹ thuật dệt may |
|
D540201 |
A, A1 |
70 |
QSB-112 |
5 |
- Nhóm ngành CN hoá - thực phẩm - sinh học |
A, A1 |
450 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Kỹ thuật hoá học (KT hoá, CN chế biến dầu khí, QT&TB,…) |
|
D520301 |
|||
|
+Khoa học và CN thực phẩm |
|
D540101 |
|||
|
+ Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
|||
6 |
- Nhóm ngành xây dựng |
A, A1 |
520 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Kỹ thuật xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) |
|
D580201 |
|||
|
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường) |
|
D580205 |
|||
|
+ KT cảng và công trình biển |
|
D580203 |
|||
|
+ Kỹ thuật tài nguyên nước(thủy lợi - thủy điện - cấp thoát nước) |
|
D580212 |
|||
7 |
- Kiến trúc (kiến trúc dân dụng & công nghiệp) |
|
D580102 |
V |
50 |
QSB-117 |
8 |
- Nhóm ngành kỹ thuật địa chất - dầu khí |
A, A1 |
150 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Kỹ thuật dầu khí (địa chất dầu khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí) |
|
D520604 |
|||
|
+ Kỹ thuật địa chất (địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường) |
|
D520501 |
|||
9 |
- Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh) |
|
D510601 |
A, A1 |
160 |
QSB-123 |
10 |
- Nhóm ngành kỹ thuật và quản lý môi trường |
A, A1 |
160 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
|||
|
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (quản lí công nghệ môi trường) |
|
D850101 |
|||
11 |
- Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
A, A1 |
180 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Kỹ thuật hàng không |
|
D520130 |
|||
|
+ Kỹ thuật ô tô – máy động lực |
|
D510205 |
|||
|
+ Kỹ thuật tàu thuỷ |
|
D520132 |
|||
12 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
D510602 |
A, A1 |
80 |
QSB-127 |
13 |
- Kỹ thuật vật liệu (VL kim loại, polyme, silicat) |
|
D520309 |
A, A1 |
200 |
QSB-129 |
14 |
- Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
D510105 |
A, A1 |
80 |
QSB-131 |
15 |
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa, địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý) |
|
D520503 |
A, A1 |
90 |
QSB-132 |
16 |
- Nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật |
A, A1 |
150 |
QSB sẽ chuyển đổi |
||
|
+ Vật lý kỹ thuật (kỹ thuật y sinh, kỹ thuật laser) |
|
D520401 |
|||
|
+ Cơ kỹ thuật |
|
D520101 |
|||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
150 |
|
17 |
- Bảo dưỡng công nghiệp (*) |
|
C510505 |
A, A1 |
150 |
QSB-C65 |