Trường ĐHQT công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến và 6 phương thức tuyển sinh năm 2019 

(VOH) - Hôm nay (02/01/2019), trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM (ĐHQT) đã đưa ra chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2019.

Theo đó, năm nay, trường ĐHQT có 6 phương thức xét tuyển khác nhau.

 

* Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2019

  • Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo khối đăng ký xét tuyển
  • Chỉ tiêu: 40-60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

* Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG)

  • Tiêu chí: sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký).   
  • Chỉ tiêu: ≤ 15 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019

* Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2019 của Bộ GD-ĐT. 

  • Tiêu chí: thành tích của học sinh trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng.
  • Chỉ tiêu: ≤ 5 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019

* Phương thức tuyển sinh 4: thi tuyển - kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT (như đã tổ chức các năm 2017, 2018)

  • Tiêu chí: Xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh).
  • Chỉ tiêu: 40-60 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019

* Phương thức tuyển sinh 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài (phương thức này thực hiện từ năm 2007).

  • Tiêu chí: Học sinh tham gia phỏng vấn và Thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh đạt trên 50%.
  • Chỉ tiêu: ≤ 5 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019

* Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM

  • Chỉ tiêu: ≤ 15 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019

Giảng viên trường ĐHQT giới thiệu cho các em học sinh trung học về các ngành đào tạo của trường (Ảnh: LH)

Cụ thể, chỉ tiêu của từng khoa, từng ngành như sau:

STT

Mã trường: QSQ

Ngành học

Mã ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

I

Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng

1628

1

Quản trị kinh doanh

7340101

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

186

2

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

124

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn Tiếng Anh

62

4

Công nghệ thông tin

7480201

Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh

124

5

Công nghệ Sinh học

7420201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh, Sinh học

193

6

Công nghệ Thực phẩm

7540101

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

99

7

Hóa học (Hóa sinh)

7440112

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

62

8

Quản lý thủy sản

7620305

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

31

9

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

7520118

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

99

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

155

11

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

68

12

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

52

13

Kỹ thuật Y sinh

7520212

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

93

14

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

47

15

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

7460112

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

42

16

Kỹ thuật không gian

7520121

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

31

17

Kỹ thuật môi trường

7520320

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

31

18

Khoa học dữ liệu

7489001

Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

42

19

Kỹ thuật hóa học

7520301

Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

37

20

Kế toán
(Dự kiến)

7340301

Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

50

II

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài

 

1

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)

100

1.1

Công nghệ thông tin

Phương thức 1: 7480201_LK

Phương thức 4: 11201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

1.2

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 20301

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

1.3

Công nghệ sinh học

Phương thức 1: 7420201_LK

Phương thức 4: 30401

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

 

1.4

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1: 7520207_LK

Phương thức 4: 10801

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

2

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)

150

2.1

Công nghệ thông tin

Phương thức 1: 7480201_LK

Phương thức 4: 11202

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

2.2

Quản trị kinh doanh (2+2)

 

Phương thức 1: 7340101_LK ; Phương thức 4: 203021

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

2.3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1: 7520207_LK

Phương thức 4: 10802

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

2.4

Công nghệ sinh học

Phương thức 1: 7420201_LK

Phương thức 4: 30402

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

 

3

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)

80

3.1

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 20303

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

4

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)

50

4.1

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 20304

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

5

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA)

50

5.1

Kỹ thuật máy tính

Phương thức 1: 7480106_LK

Phương thức 4: 11207

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

5.2

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Phương thức 1: 7520118_LK

Phương thức 4: 11107

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

5.3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1: 7520207_LK

Phương thức 4: 10807

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

6

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)

100

6.1

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 20306

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

7

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

200

7.1

Quản trị kinh doanh (4+0)

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 203023

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

Trường Đại học Kinh tế TPHCM thưởng học bổng cho học sinh xét tuyển thẳng đạt IELTS từ 7.0 trở lên - Đại học Kinh tế TPHCM vừa công bố dành khoảng 4,200 suất học bổng “khủng”, trị giá khoảng 35 tỷ đồng cho sinh viên hiện tại và tân sinh viên trong năm 2019, tăng 10 tỷ đồng so với năm ...

Tuyển sinh 2019: Nhóm ngành sư phạm, sức khỏe có điểm sàn riêng - Trong năm 2019, nhóm ngành đào tạo sức khỏe cũng sẽ được Bộ GD-ĐT quy định điểm sàn.