Table of Contents
I. Kiến thức cần nhớ về phi kim – sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1. Tính chất hóa học của phi kim
a. Tác dụng với oxi → Oxit axit
Vd: 2O2 + 3Fe
b. Tác dụng với hiđro → Hợp chất khí
Vd: Cl2 + H2
c. Tác dụng với kim loại → Oxit hoặc muối
Vd:
C + O2
3S + 2Al
2. Tính chất hóa học của clo
a. Tác dụng với hiđro → Hiđro clorua
H2 + Cl2
b. Tác dụng với nước → Nước clo
Cl2 + H2O
c. Tác dụng với kim loại → Muối clorua
2Fe + 3Cl2
Hình 1. Sắt tác dụng với khí clo
d. Tác dụng với dd NaOH → Nước Gia-ven
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Hình 2+3. Nước clo có khả năng tẩy màu
*Lưu ý: Khí clo không tác dụng với khí oxi.
3. Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon
a. Tính chất của C, cacbon oxit, cacbon đioxit
Cacbon
-Tính hấp phụ
-Tác dụng với oxi
C + O2
-Tác dụng với oxit kim loại
C + 2CuO
Hình 6. Cacbon khử đồng (II) oxit
Cacbon oxit
-Là oxit trung tính
-Là chất khử
CO + CuO
2CO + O2
Cacbon đioxit
-Tác dụng với nước
CO2 + H2O ⇔ H2CO3
-Tác dụng với dd bazơ
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
-Tác dụng với oxit bazơ
CO2 + CaO → CaCO3
Hình 7. Cacbon oxit khử đồng (II) oxit
b.Tính chất của axit cacbonic và muối cacbonat
-Axit yếu: làm quỳ tím chuyển màu đỏ nhạt -Axit không bền: dễ phân hủy thành CO2 và H2O
-Tác dụng với axit. Vd: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑ -Tác dụng với dd bazơ Vd: Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 -Tác dụng với dd muối Vd: Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + 2NaCl -Bị nhiệt phân hủy Vd: 2NaHCO3 Hình 8. Nhiệt phân muối NaHCO3 |
4. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Cấu tạo bảng tuần hoàn
-Số thứ tự ô = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân.
-Số thứ tự chu kì = số lớp electron.
-Số thứ tự nhóm = số electron lớp ngoài cùng.
II. Bài tập luyện tập về Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
a.Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) Cl2 + Fe
b) Cl2 + H2O
c) CO + Fe2O3
d) MnO2 + HCl
e) NaHCO3 + HCl
f) CO2 + KOH (tỉ lệ 1:1)
ĐÁP ÁN
- 2Fe + 3Cl2
2FeCl3 - Cl2 + H2O→ HCl + HClO
- 3CO + Fe2O3
2Fe + 3CO2 - MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
- CO2 + KOH → KHCO3
Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau
- C + ….. CO
- CO + …. Fe + …
- Cl2 + ….. → NaClO + …. + ….
- Cl2 + …. CuCl2
ĐÁP ÁN
a) C + CO2
b) 3CO + Fe2O3
c) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
d) Cl2 + Cu
Câu 3: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi biến hóa sau:
CO2
MnO2
ĐÁP ÁN
(1) C + CO2
(2) 2CO + O2
(3) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
(4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
(1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) 2Fe + 3Cl2
(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 4: Cho 0,56 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng với nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
ĐÁP ÁN
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Tỉ lệ mol: 1:1:1:1
Câu 5: Cho 26,1 g MnO2 tác dụng dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Cho toàn bộ lượng khí X tác dụng với 14 g kim loại sắt. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g chất rắn. Tính m.
ĐÁP ÁN
nFe = 14/56 = 0,25 mol
PTHH: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Tỉ lệ mol MnO2 và Cl2 : 0,3 : 0,3 (mol)
PTHH: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Số mol clo, sắt và muối trước phản ứng : 0,3 : 0,25 : 0 mol
Số mol clo, sắt và muối phản ứng: 0,3 : 0,2 : 0,2 mol
Số mol clo, sắt và muối sau phản ứng: 0 : 0,05 : 0,2 mol
Ta có tỉ lệ:
mrắn = + mFe dư = 0,2 . 162,5 + 0,05 . 56 = 32,5 + 2,8 = 35,3 g
b.Trắc nghiệm
Câu 1: Nước clo bao gồm các chất:
A.Cl2, H2O.
B.H2O, Cl2, HCl, HClO.
C.HCl, HClO.
D.Cl2, HClO.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?
- MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- 3Cl2 + 2Fe
2FeCl3 - Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Cl2 + H2O ⇔ HCl + HClO
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C + CO2
B. Na2CO3
C. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
D. 2NaHCO3
Câu 4: Cặp chất nào sau đây không thể phản ứng được với nhau?
A. O2 và CO
B. Na2CO3 và CaCl2
C. CO2 và O2
D. NaHCO3 và HCl
Câu 5: Dùng CO khử hoàn toàn m gam đồng (II) oxit thu được khí A. Dẫn toàn bộ khí A vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 20 g kết tủa. Giá trị m là
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
ĐÁP ÁN
1B | 2A | 3B | 4C | 5D |
Câu 5:
PTHH: CO + CuO
Tỉ lệ mol CuO: CO2: 0,2 :0,2 mol
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Tỉ lệ mol CO2 : CaCO3 : 0,2 : 0,2mol
nCuO = 0,2 mol => mCuO = 0,2 . 80 = 16g
Giáo viên soạn: Cô Ông Thị Tuyết Thanh
Đơn vị: Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến (Bình Dương)