Picture of the author
Picture of the author
SGK Toán 10»Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng»Bài 5: Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương 3: Phươ...

Bài 5: Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Trắc nghiệm ôn tập chương 3 phương pháp tọa độ trong mặt phẳng môn toán 10 bộ sách giáo khoa. Nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài trắc nghiệm minh họa một cách đầy đủ, dễ hiểu

Xem thêm

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 3 phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Bài 1/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.

Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A?

A, 2x + 3y – 8 = 0;

B, 3x – 2y – 5 = 0;

C, 5x – 6y + 7 = 0;

D, 3x – 2y + 5 = 0.

ĐÁP ÁN

Gọi   là trực tâm của tam giác.

  .

 .

Vậy chọn A.

  

Bài 2/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.

Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(-1; 1), B(4; 7) và C(3; -2), M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phương trình tham số của trung tuyến CM là:

(A)

(B)

(C)

(D)  

ĐÁP ÁN

Trung điểm  của   có tọa độ: .

  .

Đường thẳng   đi qua  và nhận vectơ   làm một vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số:   .

Vậy chọn B.

  

Bài 3/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.

Cho phương trình tham số của đường thẳng

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng (d) ?

(A) 2x + y – 1 = 0;

(B) 2x + 3y + 1 = 0 ;

(C) x + 2y + 2 = 0;

(D) x + 2y – 2 = 0.

ĐÁP ÁN

⇔        

Vậy chọn A.

  

Bài 4/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.

Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y +1 = 0 có phương trình tổng quát là:

A, 4x + 2y + 3 = 0;

B, 2x + y + 4 = 0;

C, 2x + y – 2 = 0;

D, x – 2y + 3 = 0.

ĐÁP ÁN

   đi qua   và song song với   nên phương trình đường thẳng   là:  

      

  Vậy chọn C.

  

Bài 5/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.

Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x + 5y + 2006 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

(A) d có vectơ pháp tuyến

(B) d có vectơ chỉ phương

(C) d có hệ số góc

(D) d song song với đuờng thẳng 3x + 5y = 0

ĐÁP ÁN

Đường thẳng  có:

+ Vectơ pháp tuyến là:   nên A đúng.

+ Vectơ chỉ phương   nên B đúng.

+ Hệ số góc nên C sai.

+ Đường thẳng  song song    nên D đúng.

Vậy chọn C.

  

Bài 6/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Bán kính của đường tròn tâm I(0; –2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y – 23 = 0 là:

(A) 15;

(B) 5;


(D) 3.

ĐÁP ÁN

Bán kính của đường tròn tâm  và tiếp xúc với đường thẳng  là:

  .

Vậy chọn D.

  

Bài 7/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Cho hai đường thẳng:


song song với khi


ĐÁP ÁN

Xét hệ phương trình:

    

Để   thì hệ phương trình trên vô nghiệm.

Suy ra:  vô nghiệm.

Khi đó .

Vậy chọn B.

  

Bài 8/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Cho (d1): x + 2y + 4 = 0 và (d2) : 2x – y + 6 = 0. Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là :

(A) 30º ;    (B) 60º ;

(C) 45º ;    (D) 90º.

ĐÁP ÁN

Vecơ pháp tuyến của là    và của   là:   .

Ta có:       

Vậy chọn D.

  

Bài 9/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Cho hai đường thẳng Δ1: x + y + 5 = 0 và Δ2: y = –10. Góc giữa Δ1 và Δ2 là:

(A) 45º;     (B) 30º;

(C) 88º57’52’’;     (D) 1º13’8’’

ĐÁP ÁN

Vectơ pháp tuyến của  là    và của  là   .

  .

  .

Vậy chọn A.

  

Bài 10/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 - sinα) = 0 là:

(A)

(B) 6;

(C) 3sinα;  

(D)

ĐÁP ÁN

Khoảng cách từ điểm  đến đường thẳng    là:

  .

Vậy chọn B.


  

Bài 11/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

(A) x2 + 2y2 – 4x – 8y + 1 = 0;

(B) 4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0;

(C) x2 + y2 – 2x – 8y + 20 = 0 ;

(D) x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0.

ĐÁP ÁN

+) Phương trình  không phải là phương trình của một  đường tròn vì:

  .

+) Phương trình  và   không  thuộc dạng :

   nên không phải là phương trình của đường tròn.

+) Phương trình   là phương trình đường tròn     

Vậy chọn D.

  

Bài 12/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :

(A) (C) có tâm I(1 ; 2) ;

(B) (C) có bán kính R = 5.

(C) (C) đi qua điểm M(2; 2);

(D) (C) không đi qua điểm A(1 ; 1).

ĐÁP ÁN

Ta có đường tròn .

  .

Đường tròn có tâm  và bán kính   nên A sai, B đúng.

+) Thay  vào phương trình đường tròn  ta có:   nên  nên C đúng.

+) Thay  vào phương trình, ta có:  nên  nên D đúng.

Vậy chọn A.

  

Bài 13/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Phương trình tiếp tuyến tại M(3 ; 4) với đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x – 4y – 3 = 0 là :

(A) x + y – 7 = 0 ;

(B) x + y + 7 = 0 ;

(C) x – y – 7 = 0 ;

(D) x + y – 3 = 0.

ĐÁP ÁN

Text ẩn  

Đường tròn ó  nên có tâm  và bán kính .

Gọi  là phương trình tiếp tuyến tại  với (C)   

   đi qua   và nhận   làm vectơ pháp tuyến.

  .

Vậy chọn A.

Bài 14/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.

Cho đường tròn (C) x2 + y2 – 4x – 2y = 0 và đường thẳng Δ: x + 2y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

(A) Δ đi qua tâm của (C);

(B) Δ cắt (C) tại hai điểm;

(C) Δ tiếp xúc với (C) ;

(D) Δ không có điểm chung với (C).

ĐÁP ÁN

Đường tròn  có tâm  và bán kính  .

Khoảng cách từ tâm   đến đường thẳng  là:

  .

Do đó  tiếp xúc với .

Vậy chọn C.

  

Bài 15/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.

Đường tròn (C): x2 + y2 – x + y – 1 = 0 có tâm I và bán kính R là:

(A)

(B)

(C)

(D)

ĐÁP ÁN

 ó .

nên   có tâm  bán kính .

Vậy chọn B.

  

Bài 16/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.

Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn:

x2 + y2 – 2(m + 2).x + 4my + 19m – 6 = 0

(A) 1 < m < 2;

(B) –2 ≤ m ≤ 1;

(C) m < 1 hoặc m > 2;

(D) m < –2 hoặc m > 1.

ĐÁP ÁN

Ta có: .

Phương trình đã cho là đường tròn

  .

    

Vậy chọn C.

  

Bài 17/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.

Đường thẳng Δ: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 = 1 khi:

(A) m = 3;

(B) m = 5;

(C) m = 1;

(D) m = 0.

ĐÁP ÁN

   là đường tròn tâm  bán kính .

Để đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn  thì:

  .

Đối chiếu với các đáp án ta chọn B.

  

Bài 18/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.

Cho hai điểm A(1; 1) và B(7; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

(A) x2 + y2 + 8x + 6y + 12 = 0;

(B) x2 + y2 – 8x – 6y + 12 = 0;

(C) x2 + y2 – 8x – 6y – 12 = 0 ;

(D) x2 + y2 + 8x + 6y – 12 = 0.

ĐÁP ÁN

+ Tâm đường tròn là trung điểm   của đoạn thẳng    

  .

+ Bán kính đường tròn

  .

⇒ đường tròn đường kính   là:

 .

     

Chọn B.

  

Bài 19/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.

Đường tròn đi qua ba điểm A(0 ; 2), B(–2 ; 0) và C(2 ; 0) có phương trình là :

(A) x2 + y2 = 8 ;

(B) x2 + y2 + 2x + 4 = 0 ;

(C) x2 + y2 – 2x – 8 = 0 ;

(D) x2 + y2 – 4 = 0.

ĐÁP ÁN

Gọi phương trình đường tròn cần tìm  với .

  .

  .

  .

Ta có hệ:

  .

Vậy phương trình đường tròn   là:  .

Vậy chọn D.

Cách khác:

Vẽ hình trên trục tọa độ, ta có: .

Như vậy đường tròn  ngoại tiếp tam giác   có tâm , bán kính .

Như vậy .

Chọn D.

  

Bài 20/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.

Cho điểm M(0; 4) và đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 8x – 6y + 21 = 0. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

(A) M nằm ngoài (C);

(B) M nằm trên (C);

(C) M nằm trong (C);

(D) M trùng với tâm của (C).

ĐÁP ÁN

Đường tròn:  có  nên có tâm  và bán kính .

Ta có:  nên   nằm ngoài .

Vậy chọn A.

  

Bài 21/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.

Cho elip (E):   và cho các mệnh đề:

(I) (E) có các tiêu điểm F1(–4 ; 0) và F2(4 ; 0) ;

(II) (E) có các tỉ số

(III) (E) có đỉnh A1(–5 ; 0) ;

(IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3.

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề trên:

(A) (I) và (II)

(B) (II) và (III)

(C) (I) và (III)

(D) (IV) và (I).

ĐÁP ÁN

  có .

   và  .

Tiêu điểm   và   nên (I) đúng.

Đỉnh   nên (III) đúng

Độ dài trục nhỏ là  nên (IV) sai

   có tỉ số  nên (II) đúng

Từ đó suy ra, mệnh đề sai là (IV).

Vậy chọn D.

  

Bài 22/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.

Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (-3; 0); (3; 0) và hai tiêu điểm là (-1; 0); (1; 0) là:

(A)

(B)

(C)

(D)

ĐÁP ÁN

   có hai đỉnh  và  nên .

   có hai tiêu điểm  và   nên .

   và  , suy ra: .

Phương trình chính tắc của .

Vậy chọn C.

  

Bài 23/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.

Cho elip (E): x2 + 4y2 = 1 và cho các mệnh đề

(I) (E) có trục lớn bằng 1;                                   

(II) (E) có trục nhỏ bằng 4;

(III) (E) có tiêu điểm      

(IV) (E) có tiêu cự bằng      

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

(A) (I);          

(B) (II) và (IV);          

(C) (I) và (III);          

(D) (IV).

ĐÁP ÁN

Elip:      

Suy ra     

    .

+) Độ dài trục lớn  nên (I) sai

+) Độ dài trục nhỏ  nên (II) sai

+) Tiêu cự  nên (IV) đúng

+) Tiêu điểm  nên (III) sai.

Vậy chỉ có mệnh đề (IV) đúng.

Vậy chọn D.

  

Bài 24/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.

Dây cung của elip (E) :   vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là :

(A)  

(B)

(C)

(D)

ĐÁP ÁN

Gọi đường thẳng  đi qua tiêu điểm  của elip  và vuông góc với trục lớn.

Khi đó  và   nên .

  cắt  tại hai điểm  và  có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:

  .

     

      

Vậy độ dài dây cung của  là độ dài đoạn thẳng .

Vậy chọn B.

  

Bài 25/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.

Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số    

Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu ?

(A) 5 ;      

(B) 10 ;

(C) 12 ;    

(D) 24.

ĐÁP ÁN

Elip có trục lớn bằng  nên .

Ta có:   .

Lại có: .

Trục nhỏ bằng:  .

Vậy chọn B.

  

Bài 26/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.

Cho elip (E): 4x2 + 9y2 = 36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

(A) (E) có trục lớn bằng 6;                             

(B) (E) có trục nhỏ bằng 4;

(C) (E) có tiêu cự

(D) (E) có tỉ số

ĐÁP ÁN

  .

  .

+) Độ dài trục lớn , độ dài trục nhỏ  nên A, B đúng.

+) Tiêu cự  nên C sai.

+) Tỉ số  nên D đúng.

Vậy chọn C.

  

Bài 27/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.

Cho đường tròn (C) tâm F1 bán kính 2a và một điểm F2 ở bên trong của (C). Tập hợp tâm M của các đường tròn (C') thay đổi nhưng luôn đi qua F2 và tiếp xúc với (C)(hình dưới) là đường nào sau đây?

A, Đường thẳng;

B, Đường tròn;

C, Elip;

D, Parapol.

bai-5-trac-nghiem-on-tap-chuong-3-phuong-phap-toa-do-trong-mat-phang-bt-27

ĐÁP ÁN

Gọi bán kính của đường tròn  là .

Ta có:  tiếp xúc trong với đường tròn  nên .

   nên .

Ta có: .

Suy ra: Tập hợp tâm  của đường tròn  là một elip có hai tiêu điểm  cố định và độ dài trục lớn bằng  .

Vậy chọn C.

  

Bài 28/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.

Khi cho t thay đổi, điểm M(5cost; 4sint) di động trên đường nào sau đây?

A, Elip;

B, Đường thẳng;

C, Parapol;

D, Đường tròn.

ĐÁP ÁN

Ta có:

  .

Vậy điểm  di động trên Elip .

Vậy chọn A.

  

Bài 29/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.

Cho elip (E):  

Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm và cho điểm M(0; -b). Giá trị nào sau đây bằng giá trị của biểu thức MF1.MF2 – OM2 ?

(A) c2;    

(B) 2a2;    

(C) 2b2;    

(D) a2 – b2

ĐÁP ÁN

Ta có: .

   .

  .

  .

  .

Vậy chọn A D.

  

Bài 30/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.

Cho elip (E):   và đường thẳng : y + 3 = 0. Tính các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (E) đến đường thẳng ∆ bằng giá trị nào sau đây:

(A) 16; 

(B) 9;

(C) 81;   

(D) 7.

ĐÁP ÁN

Elip (E): x216+y29=1.

Ta có:

  .

Hai tiêu điểm   và .

  .

  .

  .

Vậy chọn B.

  


Giáo viên biên soạn: Nguyễn Ngọc Toàn (Trường THCS - THPT Lê Thánh Tông)

Tác giả: Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến - Tổ Toán

Bài 4: Câu Hỏi Và Bài Tập Ôn Tập Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng