Table of Contents
- Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 3 phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Bài 1/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
- Bài 2/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
- Bài 3/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
- Bài 4/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
- Bài 5/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
- Bài 6/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 7/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 8/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 9/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 10/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 11/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 12/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 13/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 14/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
- Bài 15/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
- Bài 16/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
- Bài 17/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
- Bài 18/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
- Bài 19/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
- Bài 20/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
- Bài 21/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
- Bài 22/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
- Bài 23/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
- Bài 24/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
- Bài 25/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
- Bài 26/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
- Bài 27/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.
- Bài 28/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.
- Bài 29/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.
- Bài 30/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 3 phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A?
A, 2x + 3y – 8 = 0;
B, 3x – 2y – 5 = 0;
C, 5x – 6y + 7 = 0;
D, 3x – 2y + 5 = 0.
ĐÁP ÁN
Gọi
Vậy chọn A.
Bài 2/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(-1; 1), B(4; 7) và C(3; -2), M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phương trình tham số của trung tuyến CM là:
(A)
(B)
(C)
(D)
ĐÁP ÁN
Trung điểm
Đường thẳng
Vậy chọn B.
Bài 3/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
Cho phương trình tham số của đường thẳng
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng (d) ?
(A) 2x + y – 1 = 0;
(B) 2x + 3y + 1 = 0 ;
(C) x + 2y + 2 = 0;
(D) x + 2y – 2 = 0.
ĐÁP ÁN
⇔
Vậy chọn A.
Bài 4/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
Đường thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y +1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A, 4x + 2y + 3 = 0;
B, 2x + y + 4 = 0;
C, 2x + y – 2 = 0;
D, x – 2y + 3 = 0.
ĐÁP ÁN
Vậy chọn C.
Bài 5/SGK Hình học 10 cơ bản trang 94.
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x + 5y + 2006 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
(A) d có vectơ pháp tuyến
(B) d có vectơ chỉ phương
(C) d có hệ số góc
(D) d song song với đuờng thẳng 3x + 5y = 0
ĐÁP ÁN
Đường thẳng
+ Vectơ pháp tuyến là:
+ Vectơ chỉ phương
+ Hệ số góc
+ Đường thẳng
Vậy chọn C.
Bài 6/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Bán kính của đường tròn tâm I(0; –2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y – 23 = 0 là:
(A) 15;
(B) 5;
(D) 3.
ĐÁP ÁN
Bán kính của đường tròn tâm
Vậy chọn D.
Bài 7/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Cho hai đường thẳng:
ĐÁP ÁN
Xét hệ phương trình:
Để
Suy ra:
Khi đó
Vậy chọn B.
Bài 8/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Cho (d1): x + 2y + 4 = 0 và (d2) : 2x – y + 6 = 0. Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là :
(A) 30º ; (B) 60º ;
(C) 45º ; (D) 90º.
ĐÁP ÁN
Vecơ pháp tuyến của
Ta có:
Vậy chọn D.
Bài 9/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Cho hai đường thẳng Δ1: x + y + 5 = 0 và Δ2: y = –10. Góc giữa Δ1 và Δ2 là:
(A) 45º; (B) 30º;
(C) 88º57’52’’; (D) 1º13’8’’
ĐÁP ÁN
Vectơ pháp tuyến của
Vậy chọn A.
Bài 10/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 - sinα) = 0 là:
(A)
(B) 6;
(C) 3sinα;
(D)
ĐÁP ÁN
Khoảng cách từ điểm
Vậy chọn B.
Bài 11/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
(A) x2 + 2y2 – 4x – 8y + 1 = 0;
(B) 4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0;
(C) x2 + y2 – 2x – 8y + 20 = 0 ;
(D) x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0.
ĐÁP ÁN
+) Phương trình
+) Phương trình
+) Phương trình
Vậy chọn D.
Bài 12/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
(A) (C) có tâm I(1 ; 2) ;
(B) (C) có bán kính R = 5.
(C) (C) đi qua điểm M(2; 2);
(D) (C) không đi qua điểm A(1 ; 1).
ĐÁP ÁN
Ta có đường tròn
Đường tròn có tâm
+) Thay
+) Thay
Vậy chọn A.
Bài 13/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Phương trình tiếp tuyến tại M(3 ; 4) với đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x – 4y – 3 = 0 là :
(A) x + y – 7 = 0 ;
(B) x + y + 7 = 0 ;
(C) x – y – 7 = 0 ;
(D) x + y – 3 = 0.
ĐÁP ÁN
Text ẩn
Đường tròn
Gọi
Vậy chọn A.
Bài 14/SGK Hình học 10 cơ bản trang 95.
Cho đường tròn (C) x2 + y2 – 4x – 2y = 0 và đường thẳng Δ: x + 2y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
(A) Δ đi qua tâm của (C);
(B) Δ cắt (C) tại hai điểm;
(C) Δ tiếp xúc với (C) ;
(D) Δ không có điểm chung với (C).
ĐÁP ÁN
Đường tròn
Khoảng cách từ tâm
Do đó
Vậy chọn C.
Bài 15/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
Đường tròn (C): x2 + y2 – x + y – 1 = 0 có tâm I và bán kính R là:
(A)
(B)
(C)
(D)
ĐÁP ÁN
nên
Vậy chọn B.
Bài 16/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn:
x2 + y2 – 2(m + 2).x + 4my + 19m – 6 = 0
(A) 1 < m < 2;
(B) –2 ≤ m ≤ 1;
(C) m < 1 hoặc m > 2;
(D) m < –2 hoặc m > 1.
ĐÁP ÁN
Ta có:
Phương trình đã cho là đường tròn
Vậy chọn C.
Bài 17/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
Đường thẳng Δ: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 = 1 khi:
(A) m = 3;
(B) m = 5;
(C) m = 1;
(D) m = 0.
ĐÁP ÁN
Để đường thẳng
Đối chiếu với các đáp án ta chọn B.
Bài 18/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
Cho hai điểm A(1; 1) và B(7; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
(A) x2 + y2 + 8x + 6y + 12 = 0;
(B) x2 + y2 – 8x – 6y + 12 = 0;
(C) x2 + y2 – 8x – 6y – 12 = 0 ;
(D) x2 + y2 + 8x + 6y – 12 = 0.
ĐÁP ÁN
+ Tâm đường tròn là trung điểm
+ Bán kính đường tròn
⇒ đường tròn đường kính
Chọn B.
Bài 19/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
Đường tròn đi qua ba điểm A(0 ; 2), B(–2 ; 0) và C(2 ; 0) có phương trình là :
(A) x2 + y2 = 8 ;
(B) x2 + y2 + 2x + 4 = 0 ;
(C) x2 + y2 – 2x – 8 = 0 ;
(D) x2 + y2 – 4 = 0.
ĐÁP ÁN
Gọi phương trình đường tròn cần tìm
Ta có hệ:
Vậy phương trình đường tròn
Vậy chọn D.
Cách khác:
Vẽ hình trên trục tọa độ, ta có:
Như vậy đường tròn
Như vậy
Chọn D.
Bài 20/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
Cho điểm M(0; 4) và đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 8x – 6y + 21 = 0. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(A) M nằm ngoài (C);
(B) M nằm trên (C);
(C) M nằm trong (C);
(D) M trùng với tâm của (C).
ĐÁP ÁN
Đường tròn:
Ta có:
Vậy chọn A.
Bài 21/SGK Hình học 10 cơ bản trang 96.
Cho elip (E):
(I) (E) có các tiêu điểm F1(–4 ; 0) và F2(4 ; 0) ;
(II) (E) có các tỉ số
(III) (E) có đỉnh A1(–5 ; 0) ;
(IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề trên:
(A) (I) và (II)
(B) (II) và (III)
(C) (I) và (III)
(D) (IV) và (I).
ĐÁP ÁN
Tiêu điểm
Đỉnh
Độ dài trục nhỏ là
Từ đó suy ra, mệnh đề sai là (IV).
Vậy chọn D.
Bài 22/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (-3; 0); (3; 0) và hai tiêu điểm là (-1; 0); (1; 0) là:
(A)
(B)
(C)
(D)
ĐÁP ÁN
Phương trình chính tắc của
Vậy chọn C.
Bài 23/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
Cho elip (E): x2 + 4y2 = 1 và cho các mệnh đề
(I) (E) có trục lớn bằng 1;
(II) (E) có trục nhỏ bằng 4;
(III) (E) có tiêu điểm
(IV) (E) có tiêu cự bằng
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(A) (I);
(B) (II) và (IV);
(C) (I) và (III);
(D) (IV).
ĐÁP ÁN
Elip:
Suy ra
+) Độ dài trục lớn
+) Độ dài trục nhỏ
+) Tiêu cự
+) Tiêu điểm
Vậy chỉ có mệnh đề (IV) đúng.
Vậy chọn D.
Bài 24/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
Dây cung của elip (E) :
(A)
(B)
(C)
(D)
ĐÁP ÁN
Gọi đường thẳng
Khi đó
Vậy độ dài dây cung của
Vậy chọn B.
Bài 25/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số
Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu ?
(A) 5 ;
(B) 10 ;
(C) 12 ;
(D) 24.
ĐÁP ÁN
Elip có trục lớn bằng
Ta có:
Lại có:
Trục nhỏ bằng:
Vậy chọn B.
Bài 26/SGK Hình học 10 cơ bản trang 97.
Cho elip (E): 4x2 + 9y2 = 36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
(A) (E) có trục lớn bằng 6;
(B) (E) có trục nhỏ bằng 4;
(C) (E) có tiêu cự
(D) (E) có tỉ số
ĐÁP ÁN
+) Độ dài trục lớn
+) Tiêu cự
+) Tỉ số
Vậy chọn C.
Bài 27/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.
Cho đường tròn (C) tâm F1 bán kính 2a và một điểm F2 ở bên trong của (C). Tập hợp tâm M của các đường tròn (C') thay đổi nhưng luôn đi qua F2 và tiếp xúc với (C)(hình dưới) là đường nào sau đây?
A, Đường thẳng;
B, Đường tròn;
C, Elip;
D, Parapol.
ĐÁP ÁN
Gọi bán kính của đường tròn
Ta có:
Ta có:
Suy ra: Tập hợp tâm
Vậy chọn C.
Bài 28/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.
Khi cho t thay đổi, điểm M(5cost; 4sint) di động trên đường nào sau đây?
A, Elip;
B, Đường thẳng;
C, Parapol;
D, Đường tròn.
ĐÁP ÁN
Ta có:
Vậy điểm
Vậy chọn A.
Bài 29/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.
Cho elip (E):
Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm và cho điểm M(0; -b). Giá trị nào sau đây bằng giá trị của biểu thức MF1.MF2 – OM2 ?
(A) c2;
(B) 2a2;
(C) 2b2;
(D) a2 – b2.
ĐÁP ÁN
Ta có:
Vậy chọn A và D.
Bài 30/SGK Hình học 10 cơ bản trang 98.
Cho elip (E):
(A) 16;
(B) 9;
(C) 81;
(D) 7.
ĐÁP ÁN
Elip (E): x216+y29=1.
Ta có:
Hai tiêu điểm
Vậy chọn B.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Ngọc Toàn (Trường THCS - THPT Lê Thánh Tông)