Cụ thể, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đứng giá là 46.000 đồng/kg.
Song song đó, giá tiêu tại Đắk Nông (Gia Nghĩa) ổn định ở mức 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đắk Lắk (Ea H'leo) cũng không đổi là 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đồng Nai đứng giá ở ngưỡng 44.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu tại Bình Phước đi ngang là 45.000 đồng/kg.
Riêng Giá tiêu tại Gia Lai ổn định là 43.000 đồng/kg.
Tỉnh |
Giá thu mua |
Thay đổi |
ĐẮK LẮK |
|
|
— Ea H'leo |
45,000 |
|
GIA LAI |
|
|
— Chư Sê |
43,000 |
|
ĐẮK NÔNG |
|
|
— Gia Nghĩa |
45,000 |
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
— Tiêu |
46,000 |
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
— Tiêu |
45,000 |
|
ĐỒNG NAI |
|
|
— Tiêu |
43,000 |
Ảnh minh họa: internet
Theo Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản, trong tháng 3 giá hạt tiêu tại hầu hết thị trường lớn trên thế giới đều có xu hướng tăng nhẹ. Nguyên nhân chủ yếu từ sự suy yếu của đồng USD so với các đồng nội địa khác và sự suy giảm sản lượng thu hoạch của Ấn Độ - nước sản xuất tiêu lớn thứ 3 thế giới.
Tính đến ngày 22/3/2019, giá hạt tiêu đen xuất khẩu của Ấn Độ, Việt Nam và Malaysia đã lần lượt tăng khoảng 4%; 3,5%; và 0,3% so với đầu tháng.
Tuy nhiên, Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản cho biết do ảnh hưởng từ lượng tồn kho lớn của Việt Nam và kỳ vọng một mùa vụ bội thu của Sri Lanka khi nước này chuẩn bị vào mùa thu hoạch mới (dự kiến tháng 4), nên giá hạt tiêu thời gian tới được dự báo khó có khả năng tăng mạnh.
Trong vụ thu hoạch năm nay, theo Hiệp hội hồ tiêu quốc tế (IPA), sản lượng hạt tiêu của Sri Lanka được dự báo đạt khoảng 26.700 tấn, tăng 44% so với vụ mùa năm 2018.
Giá tiêu thế giới tăng
Hôm nay 13/4/2019 lúc 9h40, giờ Việt Nam, giá tiêu thế giới giao ngay tại sàn Kochi (Ấn Độ) đứng giá ở mức 34.850 Rupi/tạ. Giá tiêu giao tháng 4/2019 tăng 30 Rupi/tạ, tương đương 0,09%, lên ngưỡng 35.050Rupi/tạ. Giá hạt tiêu trên (sàn SMX - Singapore) tháng 9 vẫn không đổi, ở mức 6.500 USD/tấn.
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
34850 |
0 |
0.00 |
0 |
34850 |
34000 |
34000 |
34850 |
04/19 |
35050 |
+30 |
0.09 |
0 |
35050 |
35000 |
35020 |
35020 |
Giá hạt tiêu (sàn SMX - Singapore)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
09/19 |
6500 |
0 |
0 |
6500 |
6500 |
6500 |
6462 |