Cụ thể, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn ổn định ở mức 47.000 đồng/kg.
Riêng giá tiêu tại Gia Lai hôm nay đứng im ở ngưỡng 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đắk Lắk (Ea H'leo), Đắk Nông (Gia Nghĩa), Bình Phước đi ngang là 46.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đồng Nai cũng ổn định ở mức 44.500 đồng/kg.
Tỉnh |
Giá thu mua |
Thay đổi |
ĐẮK LẮK |
|
|
— Ea H'leo |
46,000 |
|
GIA LAI |
|
|
— Chư Sê |
45,000 |
|
ĐẮK NÔNG |
|
|
— Gia Nghĩa |
46,000 |
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
— Tiêu |
47,000 |
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
— Tiêu |
46,000 |
|
ĐỒNG NAI |
|
|
— Tiêu |
44,500 |
|
Ảnh minh họa: internet
Khối lượng tiêu xuất khẩu tháng 2 năm 2019 ước đạt 12 nghìn tấn, với giá trị đạt 35 triệu USD, đưa khối lượng xuất khẩu tiêu 2 tháng đầu năm 2019 đạt 31 nghìn tấn và 92 triệu USD, tăng 4,3% về khối lượng nhưng giảm 20,4% về giá trị so với cùng kỳ năm 2018. Giá tiêu xuất khẩu bình quân tháng 1 năm 2019 đạt 2.943 USD/tấn, giảm 26,4% so với cùng kỳ năm 2018. Các thị trường xuất khẩu tiêu lớn nhất của Việt Nam trong tháng 1 năm 2019 là Hoa Kỳ, Ấn Độ, Pakistan và Hà Lan với 42,3% thị phần.
Thị trường hạt tiêu trong nước biến động giảm trong tháng 2/2019. So với tháng trước, giá tiêu tại Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai và Đồng Nai giảm 2.000 đ/kg xuống còn 43.000 – 44.000 đồng/kg. Giá tiêu tại Bà Rịa Vũng Tàu giảm 1.000 đ/kg xuống còn 45.000 đồng/kg. Dự báo, giá tiêu sẽ còn tiếp tục giảm xuống và nhiều khả năng xuống tới mức chỉ còn khoảng 40.000 đồng/kg do sản lượng quá lớn.
Giá tiêu thế giới giảm nhẹ
Hôm nay 23/2019 lúc 9h00, giờ Việt Nam, giá tiêu thế giới giao ngay tại sàn Kochi (Ấn Độ) giảm 15Rupi/tạ, tương đương 0,04% về mức 34.250 Rupi/tạ. Giá tiêu giao tháng 3/2019 giảm 90Rupi/tạ, tương đương 0,26%, về mức 34.860Rupi/tạ. Giá hạt tiêu trên (sàn SMX - Singapore) tháng 9 vẫn không đổi, ở mức 6.500 USD/tấn.
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
34250 |
-15 |
-0.04 |
0 |
34250 |
34000 |
34000 |
34265 |
03/19 |
34860 |
-90 |
-0.26 |
0 |
34950 |
34860 |
34950 |
34950 |
Giá hạt tiêu (sàn SMX - Singapore)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
09/19 |
6500 |
38 |
0.59 |
6500 |
6500 |
6500 |
6462 |