Cụ thể, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giảm 1.000 đồng/kg còn 46.000 đồng/kg.
Tương tực, giá tiêu tại Đắk Nông (Gia Nghĩa) giảm mạnh 1.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đắk Lắk (Ea H'leo)và Bình Phước đều giảm 500 đồng/kg về mức 45.500 đồng/kg.
Riêng giá tiêu tại Gia Lai và Đồng Nai hôm nay đi ngang ở mức 45.500 đồng/kg.
Tỉnh |
Giá thu mua |
Thay đổi |
ĐẮK LẮK |
||
— Ea H'leo |
45,500 |
-500 |
GIA LAI |
||
— Chư Sê |
44,500 |
|
ĐẮK NÔNG |
||
— Gia Nghĩa |
45,000 |
-1.000 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
||
— Tiêu |
46,000 |
-1.000 |
BÌNH PHƯỚC |
||
— Tiêu |
45,500 |
-500 |
ĐỒNG NAI |
||
— Tiêu |
44,500 |
Ảnh minh họa: internet
10 ngày giữa tháng 3/2019, giá hạt tiêu tại thị trường trong nước tăng mặc dù hiện đang vào vụ thu hoạch. Chốt phiên giao dịch ngày 19/3/2019, giá hạt tiêu đen trong nước tăng từ 3,4 – 4,6% so với ngày 9/3/2019, so với ngày 19/02/2019 tăng từ 2,2 – 3,5%, lên mức thấp nhất là 45.500 VNĐ/kg tại huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai – mức cao nhất là 47.000 VNĐ/kg tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Trong khi đó, giá hạt tiêu trắng ở mức 73.000 VNĐ/kg, ổn định so với 10 ngày đầu tháng 3/2019, nhưng thấp hơn so với mức 97.000 VNĐ/kg cùng kỳ năm 2018.
Ngày 18/3/2019 giá hạt tiêu đen loại 500g/l xuất khẩu tăng 2,3% so với ngày 8/3/2019, lên mức 2.225 USD/tấn, trong khi đó giá hạt tiêu đen loại 550g/l xuất khẩu cùng tăng 2,2% so với ngày 8/3/2019, lên mức 2.325 USD/tấn. Giá hạt tiêu trắng xuất khẩu tăng 1,4% so với ngày 8/3/2019, lên mức 3.525 USD/tấn, so với ngày 19/2/2019 tăng 0,7%.
Giá tiêu thế giới tăng
Hôm nay 26/2019 lúc 9h50, giờ Việt Nam, giá tiêu thế giới giao ngay tại sàn Kochi (Ấn Độ) tăng 250Rupi/tạ, tương đương 0,73% lên mức 34.500 Rupi/tạ. Giá tiêu giao tháng 3/2019 ổn định là 34.860Rupi/tạ. Giá hạt tiêu trên (sàn SMX - Singapore) tháng 9 vẫn không đổi, ở mức 6.500 USD/tấn.
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
34500 |
+250 |
0.73 |
0 |
34500 |
34400 |
34400 |
34250 |
03/19 |
34800 |
0 |
0 |
0 |
34950 |
34860 |
34950 |
34950 |
Giá hạt tiêu (sàn SMX - Singapore)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
09/19 |
6500 |
0 |
0 |
6500 |
6500 |
6500 |
6462 |