Giới từ chỉ sự di chuyển tiếng Anh (Preposition of movement)

Giới từ trong tiếng anh rất đa dạng. Trong bài viết hôm nay, cùng tìm hiểu các giới từ chỉ sự di chuyển phổ biến.

voh.com.vn-gioi-tu-chuyen-dong-0

Các giới từ chỉ sự di chuyển (Preposition of movement)

TO: đến, tới (một nơi nào đó)

Giới từ To diễn ta sự di chuyển hướng tới.

Ex: She walks to school every day. (Cô ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.) 

He was taken to the hospital for treatment. (Ông ta đã được đưa tới bệnh viện để điều trị.)

FROM: từ (một nơi nào đó)

From dùng để chỉ nguồn gốc, xuất xứ.

Ex: A child fell from the seventh floor of a block. (Một đưa bé rơi xuống từ tầng 7 của một tòa nhà.)

From... to (từ ... đến)

Ex: We drove from London to Edinburgh. (Chúng tôi lái xe từ London đến Edinburgh.)

ACROSS: qua; ngang qua

Giới từ Across dùng để chỉ sự di chuyển băng ngang qua.

Ex: The explorers walked across the desert. (Đoàn thám hiểm đi qua sa mạc.)

ALONG: dọc theo 

Ex: We saw her running along the road. (Chúng tôi thấy cô ta chạy dọc theo con đường.)

ABOUT: quanh quẩn; đâu đó

About chỉ sự di chuyển dọc theo.

Ex: The children were playing about the yard. (Bọn trẻ đang chơi quanh quẩn trong sân.)

INTO: vào; vào trong (tòa nhà, căn phòng, xe hơi…)

Into diễn tả sự di chuyển hướng vào trong.

Ex: Don't wait outside. Come into the house.(Đừng có đợi bên ngoài. Hãy vào nhà đi.)

She got into the car and drove away. (Cô ấy vào xe rồi lái đi.)

OUT OF: ra khỏi (tòa nhà, căn phòng, xe hơi…)

Giới từ Out of chỉ sự di chuyển ra khỏi một vật gì đó.

Ex: She got out of the car and went into a shop.(Cô ta ra khỏi xe rồi đi vào một cửa hiệu.)

A bird flew out of the cage. (Con chim bay ra khỏi lồng.)

UP: lên (một điểm hoặc vị trí cao hơn)

Ex: He ran up the stairs hurriedly. (Anh ta vội vã chạy lên lầu.)

DOWN: xuống (một điểm hoặc một vị trí thấp hơn) 

Ex: The stone rolled down the hill. (Hòn đá lăn xuống đồi.)

THROUGH: qua; xuyên qua

Ex: The burglar got in through the window. (Tên trộm vào nhà qua cửa sổ.)

We walked through the wood. (Chúng tôi đi xuyên qua rừng.)

TOWARD(S): về phía

Ex: She sat silently looking out toward(s) the sea. (Cô ấy ngồi lặng im nhìn ra biển.) 

The child came running toward(s) me. (Đứa bé chạy về phía tôi.)

ROUND: quanh; vòng quanh

Ex: The earth moves round the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.)

---------------------------

Bài viết được thực hiện bởi Ms Ngọc Ruby - Trung tâm tiếng Anh HP Academy
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ: 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM
Số điện thoại: 0909 861 911 
Email: hpacademy.vn@gmail.com 

Xem thêm