Từ vựng tiếng anh lớp 11 Unit 12: THE ASIAN GAMES

(VOH) - Chủ đề THE ASIAN GAMES luôn là chủ đề hấp dẫn người xem với nhiều bộ môn thể thao được thi thố với nhau để được các huy chương. Cùng tìm hiểu qua cách phát âm và nghĩa các từ vựng sau đây.

Ở bài số 12, chúng ta học về Á vận hội và lịch sử liên quan đến sự kiện thể thao lớn này.

voh.com.vn-tu-vung-tieng-anh-lop-11-unit-12

Từ vựng tiếng anh lớp 11 Unit 12

THE ASIAN GAMES

No.

Words

Part of speech

IPA

Meaning

 

1

  • Asia

  • Asian

n

adj

n

/ˈeɪ.ʒə/

/ˈeɪ.ʒən/

châu Á

thuộc về châu Á

người châu Á 

2

  • occur = happen = take place

  • occurrence = happening

v

n

/əˈkɜːr/

 /əˈkʌr.əns/

xảy ra / diễn ra

sự việc (đã xảy ra)

3

  • culture

  • cultural

  • intercultural

n

adj

adj

 /ˈkʌl.tʃər/

/ˈkʌl.tʃər.əl/

/ˌɪntəˈkʌltʃərəl/

văn hóa

có tính văn hóa

liên văn hóa

4

  • know

  • knowledge

  • knowledgeable

  • well-known (for sth)

v

n(U)

adj

adj

 /nəʊ/

 /ˈnɒl.ɪdʒ/

 /ˈnɒl.ɪ.dʒə.bəl/

/ˌwel ˈnəʊn/

biết, hiểu

kiến thức

thông thái / hiểu biết rộng

nổi tiếng (vì điều gì)

 

5

  • friend

  • friendly >< friendless

  • friendliness >< friendlessness

  • friendship

n

adj

n

n(U)

 /frend/

/ˈfrend.li/ >< /ˈfrend.ləs/

 /ˈfrend.li.nəs/ >< 

 /ˈfrend.ʃɪp/

bạn bè

thân thiện >< không thân thiện

sự thân thiện >< sự không thân thiện

tình bạn

 

6

  • occasion

  • occasional

  • occasionally = sometimes

n

adj

adv

 /əˈkeɪ.ʒən/

 /əˈkeɪ.ʒən.əl/

 /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/

dịp

thỉnh thoảng / đôi khi

thỉnh thoảng / đôi khi

 

7

  • strong

  • strength

  • strengthen

adj

n

v

/strɒŋ/

 /streŋθ/

/ˈstreŋ.θən/

mạnh mẽ (thể lực)

sức mạnh (U) / điểm mạnh (C)

làm cho mạnh mẽ

8

  • solidarity

n

/ˌsɒl.ɪˈdær.ə.ti/

sự đoàn kết

Nội dung được thực hiện bởi Ms. Ngọc Ruby -  Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ:
 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM
Số điện thoại: 0909 861 911 
Email: hpacademy.vn@gmail.com 
 
 

9

  • promote

  • promotion

v

n

/prəˈməʊt/

/prəˈməʊ.ʃən/ 

thúc đẩy

sự thúc đẩy

 

10

  • advance

  • advance

  • advanced

v

n

adj

/ədˈvɑːns/

 /ədˈvɑːns/

/ədˈvɑːnst/

phát triển / nâng cấp

sự tiến bộ

tiến bộ

 

11

  • participate (in sth)

  • participation

  • participant

v

n

n

/pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/

 /pɑːˌtɪs.ɪˈpeɪ.ʃən/

/pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/

tham gia (vào cái gì đó)

sự tham gia

người tham gia

12

  • athlete

  • athletic

  • athletics

n

adj

n

/ˈæθ.liːt/

/æθˈlet.ɪk/ 

/æθˈlet.ɪks/

vận động viên

khỏe mạnh, giỏi thể thao

môn điền kinh

13

  • official

  • official

  • officialize = officialise

adj

n

v

/əˈfɪʃ.əl/

 /əˈfɪʃ.əl/

chính thức

viên chức

chính thức hóa

14

  • attract

  • attraction

  • attractive (to sb)

  • attractiveness

v

n (C/U)

adj

n(U)

/əˈtrækt/

/əˈtræk.ʃən/

/əˈtræk.tɪv/

/əˈtræk.tɪv.nəs/

thu hút

điều thu hút (làm cho người khác muốn đến 1 nơi)

có tính thu hút

sự thu hút

 

15

  • enthusiasm (for sth)

  • enthusiast

  • enthusiastic

  • enthusiastically

n(U)

n(C)

adj

adv

/ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/

/ɪnˈθjuː.zi.æst/

/ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/

sự nhiệt tình (đối với cái gì)

người nhiệt tình (đối với 1 hoạt động nào đó)

nhiệt tình

nhiệt tình

 

16

  • appreciate

  • appreciation

v

n

/əˈpriː.ʃi.eɪt/

/əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/

trân trọng / đánh giá cao / coi trọng

sự trân trọng / đánh giá cao / coi trọng

17

  • medal

n

/ˈmed.əl/

huy chương

 

18

  • host

  • host

v

n

/həʊst/

 /həʊst/

làm chủ nhà

(nước) chủ nhà

 

19

  • aqua

  • aquatic

n(U)

adj

/ˈæk.wə/

nước

liên quan đến nước


 

20

  • sports:

  • basketball

  • cycling

  • football

  • aquatic sports

  • athletics

  • weightlifting

  • boxing

  • shooting

  • wrestling

  • tennis

  • volleyball

  • table tennis = ping-pong

  • hockey

  • squash

  • rugby

  • fencing

  • mountain biking

  • martial arts

  • bodybuilding

  • billiards

  • gymnastics

  • water polo

 

/spɔːts/

/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/

 /ˈsaɪ.klɪŋ/

/ˈfʊt.bɔːl/

/əˈkwæt.ɪk/ /spɔːts/

/æθˈlet.ɪks/

 /ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/

 /ˈbɒk.sɪŋ/ 

 /ˈʃuː.tɪŋ/

 /ˈres.lɪŋ/

/ˈten.ɪs/

/ˈvɒl.i.bɔːl/ 

/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ /ˈpɪŋ.pɒŋ/

/ˈhɒk.i/

/skwɒʃ/

/ˈrʌɡ.bi/

/ˈfen.sɪŋ/

/ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/

/ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/

/ˈbɒd.iˌbɪl.dɪŋ/

/ˈbɪl.i.ədz/

 /dʒɪmˈnæs.tɪks/

/ˈwɔː.tə ˌpəʊ.ləʊ/

 

bóng rổ

đạp xe

bóng bầu dục (mỹ) / bóng đá

thể thao dưới nước

điền kinh

cử tạ

quyền anh

bắn súng

vật

quần vợt

bóng chuyền

bóng bàn

khúc côn cầu

bóng quần

bóng bầu dục

đấu kiếm

xe đạp leo núi

thể hình

bi da

thể dục dụng cụ

bóng ném nước

Ở bài học này, chúng ta đã học các từ vựng về thể thao cũng như tổ chức 1 sự kiện thể thao. Các bạn hãy học thật kĩ những từ vựng này để có thể áp dụng không chỉ trong bài tập mà còn trong môi trường giao tiếp hàng ngày nữa nhé.

Đại từ là gì? Hiểu rõ về 7 loại đại từ trong tiếng AnhHiểu rõ về 7 loại đại từ: Đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ phản thân, đại từ chỉ định, đại từ nghi vấn, đại từ quan hệ, đại từ tương hỗ.
Tìm hiểu về động từ đa nghĩa MAKECó bao giờ bạn nhận ra rằng từ 'make' có nhiều nghĩa khác nhau khi xuất hiện trong nhiều tình huống khác nhau chưa?