Picture of the author
Picture of the author
SGK CTST Khoa Học Tự Nhiên 6»Các phép đo»Bảng đơn vị đo thể tích và cách quy đổi ...

Bảng đơn vị đo thể tích và cách quy đổi giữa các đơn vị

Chi tiết bảng đơn vị đo thể tích và cách quy đổi các đơn vị đo thể tích. Tham khảo và vận dụng để xác định thể tích của một vật với nhiều đơn vị đo thể tích riêng. Hãy cùng tìm hiểu các đơn vị trong bảng đo đơn vị thể tích sau đây.

Xem thêm

Bảng đơn vị đo thể tích là một kiến thức quan trọng, được ứng dụng thưởng xuyên trong giải bài tập và đo lường thể tích trong cuộc sống hằng ngày. Trong bài viết này, VOH Giáo dục sẽ giới thiệu đế các em học sinh kiến thức đầy đủ về bảng đơn vị đo thể tích, cung cấp đầy đủ các đơn vị thường được sử dụng để đo lường thể tích, bao gồm mét khối, lít, decimet khối và centimet khối. Kèm theo hướng dẫn quy đổi giữa các đơn vị này giúp các em học sinh chuyển đổi dễ dàng giữa các hệ đo lường thể tích khác nhau. Mời các em học sinh tham khảo: 


1. Định nghĩa thể tích của một hình

Thể tích hay còn được gọi dung tích của một vật là lượng không gian mà vật ấy chiếm. Thể tích có đơn vị đo là lập phương của khoảng cách (khoảng cách mũ 3).

cac-don-vi-do-the-tich-va-cach-quy-doi-giua-cac-don-vi-voh
Thể tích hay còn được gọi dung tích của một vật là lượng không gian mà vật ấy chiếm.

Trong Hệ đo lường quốc tế, do đơn vị đo của khoảng cách là mét cho nên đơn vị đo của thể tích là mét khối, ký hiệu là m³.

2. Bảng đơn vị đo thể tích và quy đổi

Bất kỳ đơn vị độ dài nào cũng có đơn vị thể tích tương ứng. Thể tích của khối lập phương có các cạnh có chiều dài nhất định.

Đơn vịGiá trị quy đổi
Mét khối (m³)1 m³
Kilomet khối (km³)1 km³ = 1.000.000.000 m³
Centimet khối (cm³)1 m³ = 1.000.000 cm³
Lít (L)1 m³ = 1.000 L
Millilit (mL)1 m³ = 1.000.000 mL
Microlít (µL)1 m³ = 1.000.000.000 µL
Kilolít (kL)1 m³ = 0.001 kL
Hectolít (hL)1 m³ = 0.01 hL
Dekalít (daL)1 m³ = 0.1 daL
Decilit (dL)1 m³ = 100 dL
Centilit (cL)1 m³ = 10.000 cL
Microlít (µL)1 m³ = 1.000.000.000 µL
Feet khối (ft³)1 m³ ≈ 35.314 ft³
Inch khối (in³)1 m³ ≈ 61,024 in³
Yard khối (yd³)1 m³ ≈ 1.307 yd³
Gallon (gal)1 m³ ≈ 264.172 gal
Barrel (bbl)1 m³ ≈ 6.289 barrel
Peck (pk)1 m³ ≈ 113.52 pk
Bushel (bu)1 m³ ≈ 28.377 bu
Cup (c)1 m³ ≈ 4,227 cups
Fluid ounce (fl oz)1 m³ ≈ 33,814 fl oz
Pint (pt)1 m³ ≈ 2,113 pt
Quart (qt)1 m³ ≈ 1,057 qt

Ví dụ: Một cen-ti-mét khối (cm³) là thể tích của khối lập phương có cạnh là một centimét (1 cm).

Trong Hệ đo lường quốc tế, đơn vị tiêu chuẩn của thể tích là mét khối (m³).

1 lít = 1 dm³ = 1000 cm³ = 0.001 m³

Vậy nên 1 m³ = 1000 lít.

dm³cm³
1m³ = 1000dm³1dm³ = 1000cm³ = 1/1000m³1cm³ = 1/1000dm³

Nhận xét:

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp theo.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1/1000 đơn vị lớn hơn tiếp theo.


3. Bài tập ứng dụng

Câu 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1m³= …dm³

7,268m³ = …dm³

0,5m³ = …dm³

3m³ 2dm³ = …dm³

1dm³ = …cm³

4,351dm³ = ….cm³

0,2dm³ = …cm³

1dm³ 9cm³ = …cm³

ĐÁP ÁN

1m³ = 1000dm³

7,268m³ = 7268dm³

0,5m³ = 500dm³

3m³ 2dm³ = 3002dm³

1dm³ = 1000cm³

4,351dm³ = 4351cm³

0,2dm³ = 200cm³

1dm³ 9cm³ = 1009cm³

Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

Có đơn vị đo là mét khối:

6m³ 272dm³

2105dm³

3m³ 82dm³

Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:

8dm³ 439cm³

3670cm³

5dm³ 77cm³

ĐÁP ÁN

6m³ 272dm³ = 6,272m³

2105dm³ = 2,105m³

3m³ 82dm³ = 3,082m³

8dm³ 439cm³ = 8,349dm³

3670cm³ = 3,67dm³

5dm³ 77cm³ = 5,077dm³

Câu 3: Đọc các số đo sau:

15m³

205m³

0,911m³

ĐÁP ÁN

15m³: Mười lăm mét khối.

205m³: Hai trăm linh năm mét khối.

25/100m³: Hai mươi lăm phần trăm mét khối.

0,911m³: Không phẩy chín trăm mười một mét khối.  

Câu 4: Viết các số đo thể tích:

Bảy nghìn hai trăm mét khối

Bốn trăm mét khối

Một phần tám mét khối

Không phẩy không năm mét khối

ĐÁP ÁN

Bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200m³

Bốn trăm mét khối: 400m³

Một phần tám mét khối: 1/8 m³

Không phẩy không năm mét khối: 0,05m³

Câu 5: Đổi các số đo dưới đây theo đơn vị đề bài:

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

1cm³

5,216m³

13,8m³

0,22m³

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là cen-ti-mét khối:

1dm³

1,969dm³

1/4 m³

19,54 m³

ĐÁP ÁN

Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các em học sinh nắm rõ bảng đơn vị đo thể tích và cách quy đổi giữa các đơn vị để ứng dụng vào bài tập thực tế.

Tác giả: VOH

Khối lượng riêng là gì? Công thức tính khối lượng riêng chính xác nhất