Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

(VOH) - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội lấy điểm chuẩn cao nhất là 24,8 đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia 2018.

Ngành Sư phạm Toán – dạy bằng tiếng Anh có điểm trúng tuyển cao nhất là 24,8; và một số ngành ngoài sư phạm có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.

STT

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

 Quản lí giáo dục

A00 (Gốc)

17.1

2

 Quản lí giáo dục

C00 (Gốc)

20.75

3

 Quản lí giáo dục

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

17.4

4

 Giáo dục Mầm non

M00 (Gốc)

21.15

5

 Giáo dục Mầm non  SP Tiếng Anh

M01 (Gốc)

19.45

6

 Giáo dục Mầm non  SP Tiếng Anh

M02 (Gốc)

19.03

7

 Giáo dục Tiểu học

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

22.15

8

 Giáo dục Tiểu học

D11 (Gốc); D52 (0); D54 (0)

21.15

9

 Giáo dục Tiểu học  SP Tiếng Anh

D11 (Gốc)

20.05

10

 Giáo dục Tiểu học  SP Tiếng Anh

D01 (Gốc)

21.95

11

 Giáo dục Đặc biệt

B03 (Gốc)

19.5

12

 Giáo dục Đặc biệt

C00 (Gốc)

21.75

13

 Giáo dục Đặc biệt

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

19.1

14

 Giáo dục công dân

C14 (Gốc)

21.05

15

 Giáo dục công dân

D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0)

17.25

16

 Giáo dục công dân

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

17.1

17

 Giáo dục chính trị

C14 (Gốc)

17

18

 Giáo dục chính trị

D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0)

17.5

19

 Giáo dục chính trị

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

17.85

20

SP Toán học

A00 (Gốc)

21.5

21

 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00 (Gốc)

23.3

22

 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A01 (Gốc)

23.35

23

 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01 (Gốc)

24.8

24

 SP Tin học

A00 (Gốc)

17.15

25

 SP Tin học

A01 (Gốc)

17

26

 SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

A00 (Gốc)

22.85

27

 SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

A01 (Gốc)

22.15

28

 SP Vật lý

A00 (Gốc)

18.55

29

 SP Vật lý

A01 (Gốc)

18

30

 SP Vật lý

C01 (Gốc)

21.4

31

 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

A00 (Gốc)

18.05

32

 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

A01 (Gốc)

18.35

33

 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

C01 (Gốc)

20.75

34

 SP Hoá học

A00 (Gốc)

18.6

35

 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

D07 (Gốc)

18.75

36

 SP Sinh học

A00 (Gốc)

17.9

37

 SP Sinh học

B00 (Gốc)

19.35

38

 SP Sinh học

B03 (Gốc)

20.45

39

 SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

D01 (Gốc)

17.55

40

 SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

D07 (Gốc)

18.4

41

 SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

D08 (Gốc)

17.8

42

 SP Ngữ văn

C00 (Gốc)

24

43

 SP Ngữ văn

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

21.1

44

 SP Lịch sử

C00 (Gốc)

22

45

 SP Lịch sử

D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0)

18.05

46

 SP Địa lý

A00 (Gốc)

17.75

47

 SP Địa lý

C04 (Gốc)

21.55

48

 SP Địa lý

C00 (Gốc)

22.25

49

 SP Tiếng Anh

D01 (Gốc)

22.6

50

 SP Tiếng Pháp

D15 (Gốc); D42 (0); D44 (0)

18.65

51

 SP Tiếng Pháp

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

18.6

52

 SP Công nghệ

A00 (Gốc)

21.45

53

 SP Công nghệ

A01 (Gốc)

20.1

54

 SP Công nghệ

C01 (Gốc)

20.4

55

 Ngôn ngữ Anh

D01 (Gốc)

21

56

 Triết học

C03 (Gốc)

16.75

57

 Triết học

C00 (Gốc)

16.5

58

 Triết học

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16

59

 Văn học

C00 (Gốc)

16

60

 Văn học

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16

61

 Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác  Lênin)

C14 (Gốc)

16.6

62

 Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác  Lênin)

D84 (Gốc); D86 (0); D87 (0)

16.65

63

 Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác  Lênin)

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

17.35

64

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C03 (Gốc)

16.1

65

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00 (Gốc)

16

66

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16.05

67

 Tâm lý học giáo dục

C03 (Gốc)

16.4

68

 Tâm lý học giáo dục

C00 (Gốc)

16

69

 Tâm lý học giáo dục

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16.05

70

 Việt Nam học

C04 (Gốc)

16.4

71

 Việt Nam học

C00 (Gốc)

16

72

 Việt Nam học

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16.45

73

 Sinh học

A00 (Gốc)

19.2

74

 Sinh học

B00 (Gốc)

17.05

75

 Sinh học

C04 (Gốc)

16

76

 Hóa học

A00 (Gốc)

16.85

77

 Toán học

A00 (Gốc)

16.1

78

 Toán học

A01 (Gốc)

16.3

79

 Toán học

D01 (Gốc)

16.1

80

 Công nghệ thông tin

A00 (Gốc)

16.05

81

 Công nghệ thông tin

A01 (Gốc)

16.05

82

 Công tác xã hội

D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0)

16.75

83

 Công tác xã hội

C00 (Gốc)

16

84

 Công tác xã hội

D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0)

16

Năm 2018, Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển 2.900 chỉ tiêu và các ngành đào tạo. Trường sử dụng phương thức tuyển sinh là xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia, thang điểm 30.

>>> Danh sách 47 trường đại học, cao đẳng công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2018

>>> Những điều thí sinh cần làm sau khi biết điểm chuẩn đại học 2018