Phương thức tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2018

(VOH) - Năm 2018, Đại học Điện lực tuyển sinh trong cả nước đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Phương thức tuyển sinh cụ thể như sau.

Phương thức tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. 

Đại học Điện lực xét tuyển thông qua kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, theo tổ hợp các môn xét tuyển A00, A01, D07, D01 và theo từng mã ngành tuyển sinh (tính cả điểm ưu tiên).

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo Tổ hợp các môn xét tuyển (ĐTTHPT) + Điểm ưu tiên (ĐƯT)

  • Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Anh văn
  • Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh văn
  • Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

Các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau.

- Điểm ưu tiên: Áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2018 (Đối tượng ưu tiên và Khu vực ưu tiên) của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh có điểm thi THPT năm 2018 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và trường Đại học Điện lực quy định (sẽ thông báo bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia) mới được tham gia xét tuyển.

Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Ghi chú

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Điểm chênh lệch

Tiêu chí phụ

1

DDL

7340101

Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp và Quản trị du lịch, khách sạn)

A00

D07

A01

D01

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0

Không có tiêu chí phụ

2

7340101_CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00

D07

A01

D01

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng)

A00

D07

A01

D01

4

7340201_CLC

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

A00

D07

A01

D01

5

7340301

Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán và kiểm soát)

A00

D07

A01

D01

6

7340301_CLC

Kế toán chất lượng cao

A00

D07

A01

D01

7

7340302

Kiểm toán

A00

D07

A01

D01

8

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán)

A00

D07

A01

9

7510301_CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao)

A00

D07

A01

10

7510601

Quản lý công nghiệp

A00

D07

A01

D01

11

7510601_CLC

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

A00

D07

A01

D01

12

QLNL_TĐ

Quản lý năng lượng

A00

D07

A01

D01

13

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00

D07

A01

D01

14

7480201

Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Thương mại điện tử)

A00

D07

A01

D01

15

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp)

A00

D07

A01

16

7510303_CLC

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao

A00

D07

A01

17

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm 5 chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử và robot; Điện tử y tế)

A00

D07

A01

18

7510302_CLC

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao

A00

D07

A01

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh)

A00

D07

A01

20

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

D07

A01

21

CNKTNL_TĐ

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00

D07

A01

22

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

D07

A01

23

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và Công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện)

A00

D07

A01

24

7510101

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện)

A00

D07

A01

25

7510103

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00

D07

A01

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển vào một ngành được chọn chuyên ngành mong muốn khi nhập học.

Phương thức tuyển sinh, Đại học Điện lực, tuyển sinh 2018, chỉ tiêu tuyển sinh 2018

Trường Đại học Điện lực chủ yếu đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cung cấp cho Ngành Điện (Ảnh: epu)

* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

Trường Đại học Điện lực ưu tiên xét tuyển thẳng vào Đại học, Cao đẳng năm 2018 đối với các đối tượng sau:

+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT);

+ Học sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế;

+ Học sinh trong đội tuyển tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.

- Chính sách ưu tiên: Theo qui đinh của quy chế tuyển sinh.

- Số lượng không hạn chế.

>>> Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ năm 2018

>>> Phương thức tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018

>>> Phương thức tuyển sinh Đại học Bách khoa TPHCM năm 2018

Chỉ tiêu tuyển sinh

 

Mã ngành

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Ghi chú

HỆ ĐẠI HỌC

2480

0

Nhóm ngành V

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

7510301

450

 0

1.1

Hệ thống điện

1.2

Điện công nghiệp và dân dụng

1.3

Tự động hoá Hệ thống điện

1.4

Điều khiển kết nối nguồn phân tán

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao với các chuyên ngành:

7510301_CLC

60

 0

2.1

Hệ thống điện chất lượng cao

2.2

Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao

3

Quản lý công nghiệp

7510601

50

 0

4

Quản lý công nghệp chất lượng cao

7510601_CLC

20

5

Quản lý năng lượng

QLNL_TĐ

50

 0

Mã quy ước

6

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

50

 0

7

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:

7480201

300

 0

7.1

Công nghệ phần mềm

7.2

Thương mại điện tử

7.3

Quản trị và an ninh mạng

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành:

7510303

250

8.1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển

8.2

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

9

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lương cao với các chuyên ngành:

7510303_CLC

30

 0

9.1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển chất lượng cao

10

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông với các chuyên ngành:

7510302

180

 0

10.1

Điện tử viễn thông

10.2

Điện tử và kỹ thuật máy tính

10.3

Điện tử và robot

10.4

Kỹ thuật điện tử

10.5

Điện tử y tế

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao với các chuyên ngành:

7510302_CLC

20

11.1

Điện tử viễn thông chất lượng cao

12

Kỹ thuật nhiệt với các chuyên ngành:

7520115

130

 0

12.1

Nhiệt điện

12.2

Điện lạnh

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

30

14

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

CNKTNL_TĐ

30

 0

Mã quy ước

15

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

7510407

30

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:

7510102

90

16.1

Xây dựng công trình điện

16.2

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

16.3

Quản lý dự án và công trình điện

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành:

7510201

90

 0

17.1

Cơ khí chế tạo máy

17.2

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

160

 0

Tổng Nhóm ngành V

2020

 0

Nhóm ngành III

19

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

7340101

100

19.1

Quản trị doanh nghiệp

19.2

Quản trị du lịch, khách sạn

20

Quản trị kinh doanh chất lượng cao với các chuyên ngành:

7340101_CLC

20

 0

20.1

Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao

21

Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành:

7340201

70

 0

21.1

Tài chính doanh nghiệp

21.2

Ngân hàng

22

Tài chính ngân hàng chất lượng cao với các chuyên ngành:

7340201_CLC

20

 0

22.1

Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao

23

Kế toán với các chuyên ngành:

7340301

200

0

23.1

Kế toán doanh nghiệp

23.2

Kế toán và kiểm soát

24

Kế toán chất lượng cao với các chuyên ngành:

7340301_CLC

20

 0

24.1

Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao

25

Kiểm toán

7340302

30

 0

Tổng Nhóm ngành III

460

 0