Phương thức tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất năm 2018

(VOH) - Năm 2018, trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng 03 phương thức tuyển sinh với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng nhóm ngành/ngành cụ thể. 

Phương thức tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018 (80%-85% chỉ tiêu)

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất.

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất.

Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.

Phương thức tuyển sinh, Đại học Mỏ - Địa chất, tuyển sinh 2018, chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Ảnh: csv.humg.edu.vn)

* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ (10% chỉ tiêu)

Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.

Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.

Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu XT theo học bạ

1.

Kỹ thuật dầu khí

7520604

A00,A01

10

2.

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00,A01,D07

10

3.

Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng

7520601

A00,A01

40

4.

Kỹ thuật công trình xây dựng

7580201

A00,A01,C01,D07

50

5.

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00,A01,B00

40

6.

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

7520503

A00,A01,C01,D01

80

7.

Quản lý đất đai

7850103

A00,A01,B00,D01

80

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (5% chỉ tiêu)

Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Mỏ - Địa chất (các học sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia… ) nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
XT theo điểm thi

Điểm chuẩn 2017

A

Hệ Đại học tại Hà Nội

2510

 

1

Kỹ thuật dầu khí

7520604

A00,A01

80

17.00

2

Kỹ thuật Địa vật lý

7520502

A00,A01

30

17.00

3

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00,A01,D07

40

17.00

4

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00,A01, A04, A06

100

15.50

5

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

7520503

A00,A01,C01,D01

100

15.50

6

Quản lý đất đai

7850103

A00,A01,B00,D01

100

15.50

7

Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng

7520601

A00,A01, D01

160

15.50

8

Công nghệ thông tin

7480201

A00,A01, D01

540

16.50

9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00,A01

120

17.00

10

Kỹ thuật điện

7520201

A00,A01

160

17.00

11

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00,A01

160

15.50

12

Kỹ thuật công trình xây dựng

7580201

A00,A01,C01,D07

150

15.50

13

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00,A01,B00

40

15.50

14

Quản trị kinh doanh

7340101

A00,A01,D01

200

16.00

15

Kế toán

7340301

A00,A01,D01

500

16.00

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến

7510401

A00,A01,D01,D07

30

16.00

B

Hệ Đại học tại Vũng tàu

240

 

1

Kỹ thuật dầu khí

7520604

A00,A01

40

15.50

2

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00,A01,D01

40

15.50

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00,A01,D01

40

15.50

4

Kế toán

7340301

A00,A01,D01

40

15.50

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00,A01,D01

40

15.50

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00,A01

40

15.50