Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố đề án tuyển sinh ĐH chính quy năm 2018

(VOH) - Năm 2018, trường dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc Đại học.

Trường dành 90% chỉ tiêu xét theo khối thi hằng năm từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và 10% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên.

1. Danh mục các ngành tuyển sinh 2018

Tổ hợp gồm các môn sau:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

2. Phương án tuyển sinh 2018

Năm 2018, trường dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc Đại học. Trường dành 90% chỉ tiêu xét theo khối thi hằng năm từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và 10% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên.

Phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các tổ hợp theo từng ngành. 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia năm 2018:

- Xét tuyển theo tổ hợp các môn tương ứng với các ngành từ 15,00 điểm trở lên.

- Thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét theo điểm học bạ THPT các năm:

- Kết quả điểm bình quân của điểm trung bình cả năm của 3 lớp (lớp 10, lớp 11 và 12) từ 6,0 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên.

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: Từ ngày 11/07 - 17/08/2018.

3. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

- Học phí dự kiến đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng, theo từng ngành học.

- Học phí được tính theo tín chỉ đào tạo

- Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 19.14 ha

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):  42.733 m2.

- Thư viện, trung tâm học liệu: 485 m2.

- Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập: 13.500,8 m2.

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):  920 sinh viên.

5. Thống kê tỷ lệ việc làm sau 06 tháng của sinh viên

STT

Tên ngành

Tỷ lệ SV

có việc làm

(%)

Khu vực làm việc

Khu vực nhà nước

Khu vực tư nhân

Liên doanh

Tự tạo việc làm

1.       

Công nghệ thực phẩm

86.9

1.01%

80.9%

5.03%

13%

2.       

Đảm bảo chất lượng và ATTP

85.6

0.93%

92.5%

1.87%

3%

3.       

Công nghệ kỹ thuật hóa học

92.5

4.08%

89.8%

5.10%

1%

4.       

Kế toán

84.8

2.83%

92.5%

0.94%

1%

5.       

Tài chính ngân hàng

85.5

3.19%

85.1%

3.19%

6%

6.       

Quản trị kinh doanh

87.3

3.64%

80.6%

1.21%

13%

7.       

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

88.8

2.82%

74.6%

1.41%

18%

8.       

Công nghệ chế tạo máy

86.2

3.57%

71.4%

7.14%

0%

9.       

Công nghệ sinh học

87.0

1.00%

83.0%

4.00%

12%

10.   

Công nghệ chế biến thủy sản

86.3

3.74%

77.6%

3.74%

15%

11.   

Công nghệ thông tin

82.7

8.14%

72.1%

2.33%

17%

12.   

Công nghệ kỹ thuật môi trường

82.1

10.94%

70.3%

9.38%

9%