Trong đó, tổng 3 nguyện vọng là 13.000, trong đó có 5.600 nguyện vọng 1. Đánh giá sơ bộ, có trên 150 thí sinh đạt từ 23 điểm trở lên đăng ký nguyện vọng 1, thí sinh có điểm cao nhất là 27,5 điểm.
Trường Đại học Nha Trang
Qua dữ liệu này, nhà trường dự kiến điểm chuẩn tăng từ 0.5 đến 2 điểm, một số ngành có điểm chuẩn tăng là Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị kinh doanh.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) |
175 |
19,0 |
2 |
7810103PHE |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
30 |
21,0 |
3 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) |
30 |
20,0 |
4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
168 |
20,0 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
19,0 |
6 |
7340115 |
Marketing |
84 |
17,0 |
7 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
30 |
17,0 |
8 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) |
30 |
16,0 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
168 |
17,0 |
10 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) |
147 |
16,0 |
11 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
126 |
16,0 |
12 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
84 |
16,0 |
13 |
7310101A |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
42 |
16,0 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
84 |
16,0 |
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
126 |
15,5 |
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
84 |
15,5 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
49 |
15,5 |
18 |
7520103A |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) |
105 |
15,0 |
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
126 |
15,0 |
20 |
7620301 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản (2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) |
105 |
15,0 |
21 |
7310101B |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
35 |
15,0 |
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
42 |
15,0 |
23 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
56 |
15,0 |
24 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
42 |
15,0 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
42 |
15,0 |
26 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
42 |
15,0 |
27 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
42 |
15,0 |
28 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
42 |
15,0 |
29 |
7620305 |
Quản lý thủy sản (2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản) |
35 |
15,0 |
30 |
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
42 |
15,0 |
31 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
42 |
15,0 |
32 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
28 |
15,0 |
33 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
21 |
15,0 |
34 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
42 |
15,0 |