Phương thức tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông là 3.450.
Phương thức tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chỉ sử dụng duy nhất kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018 để thực hiện xét tuyển thí sinh trúng tuyển vào đại học;
Không giới hạn số ngành khi thí sinh đăng ký xét tuyển nhưng phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chỉ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018 (Ảnh: VTC)
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
* Cơ sở đào tạo phía Bắc (Mã trường: BVH)
Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
Trình độ đại học |
2.600 |
|||
1 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
430 |
Toán, Lý, Hóa (mã A00); Toán, Lý, Anh (mã A01). |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
250 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
650 |
|
4 |
An toàn thông tin |
7480202 |
250 |
|
5 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
250 |
Toán, Lý, Hóa (mã A00); Toán, Lý, Anh (mã A01); Toán, Văn, Anh (mã D01). |
6 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
120 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
210 |
|
8 |
Marketing |
7340115 |
210 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
230 |
* Cơ sở đào tạo phía Nam (Mã trường: BVS)
Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
Trình độ đại học |
850 |
|||
1 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
120 |
Toán, Lý, Hóa (mã A00); Toán, Lý, Anh (mã A01). |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
120 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
210 |
|
4 |
An toàn thông tin |
7480202 |
80 |
|
5 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
80 |
Toán, Lý, Hóa (mã A00); Toán, Lý, Anh (mã A01); Toán, Văn, Anh (mã D01). |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
|
7 |
Marketing |
7340115 |
80 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
* Thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng (Cột 5 bảng chỉ tiêu).
>>> Phương thức tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2018
>>> Phương thức tuyển sinh năm 2018 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam