Table of Contents
I. Các loại góc
| Các loại góc | Hình vẽ | Các định nghĩa | Các định lý |
| Góc ở tâm | ![]() | - - - sđ - Khi | - sđ |
| Góc nội tiếp | ![]() | - | - - - - - - |
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung | ![]() | - | - - |
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn | ![]() | - | - |
Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn | ![]() | - | - |
II. Liên hệ đường kính, cung và dây
| Liên hệ giữa cung và dây | Liên hệ giữa đường kính, cung và dây | ||
|
⇒ C là điểm chính giữa của |
⇒ C là điểm chính giữa của | |
III. Quỹ tích cung chứa góc
Với đoạn thẳng AB và góc cho trước

IV. Tứ giác nội tiếp
| Hình vẽ | ![]() |
| Định nghĩa | |
| Định lí | Tứ giác ABCD nội tiếp ⇒ |
| Dấu hiệu nhận biết | |
| |
| |
|
* Hình thang nội tiếp được đường tròn là hình thang cân và ngược lại
V. Độ dài đường tròn, cung tròn - diện tích hình tròn, hình quạt tròn

- Độ dài đường tròn (O; R) :
- Độ dài của một cung n0:
- Diện tích hình tròn (O; R):
- Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0:
Giáo viên soạn: Nguyễn Thị Lệ Trinh
Đơn vị: Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến Bình Dương













