Picture of the author
Picture of the author
SGK Hóa Học 12»Este - Lipit»Este là gì? Công thức cấu tạo và tính ch...

Este là gì? Công thức cấu tạo và tính chất hóa học của este

Tìm hiểu kiến thức về Este gồm định nghĩa Este là gì? Công thức, tính chất vật lý, tính chất hóa học của Este và một số phương pháp điều chế Este ứng dụng vào cuộc sống hằng ngày.

Xem thêm

Este là một loại hợp chất hữu cơ quan trọng trong hóa học và sinh học. Chúng được tạo thành từ axit và cồn thông qua quá trình este hóa. Este có nhiều ứng dụng trong sản xuất thực phẩm, mỹ phẩm, nhựa và các sản phẩm công nghiệp khác. Ngoài ra, các este cũng là thành phần chính trong các loại dầu thơm và mùi hương. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về este cũng như các tính chất vật lý, tính chất hóa học đặc trưng của este trong bài viết sau đây nhé: 

Este là gì?

Trong hóa học, este là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ một axit, được cấu tạo từ axit cacboxylic và ancol. Khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR’ của ancol ta được một este.

Công thức este

Công thức chung của este là: R-COO-R’

Lưu ý

R: Gốc hidrocacbon của axit (Trường hợp đặc biệt là H của axit fomic)

R': Gốc Hiđrocacbon của ancol (R#H)

Ví dụ:

,

Công thức este no, đơn chức, mạch hở

este no, đơn chức, mạch hở có công thức như sau: ( n>=2)

Công thức este đơn chức

este đơn chức có cấu trúc như sau:  , y chẵn hay RCOOR’ ( R’ # H )

Công thức este của Axit đơn chức và Ancol đa chức

este được tạo nên từ axit đơn chức và ancol n chức có công thức như sau: (RCOO)nR’

Công thức este của Axit đa chức và Ancol đơn chức

este được tạo từ axit đa chức và ancol đơn chức có công thức như sau: R(COOR’)n

Công thức este của axit đa chức và ancol đa chức

este tạo thành từ axit đa chức (n chức) và ancol đa chức (m chức):

. Khi n = m công thức như sau: R(COOR’)nR’ → trở thành este vòng.

Cách đọc tên este

Este với ancol đơn chức

Tên este bao gồm: Tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (thay đuôi ic thành at)

Ví dụ:

 : etyl fomat (hay etyl metanoat)

 : metyl acrylat

 : vinyl axetat

 : isoamyl axetat

: metyl metacrylat

 : hex-2-en-1-yl axetat

 : vinyl benzoat

 : phenyl

: Axit etanoic

: Axit propanoic

Este với ancol đa chức

Tên este với ancol đa chức gồm tên gốc ancol + tên gốc axit

: benzyl axetat

:etyl isopropyl ađipat

: etylenglicol điaxetat

Tính chất vật lý

  • Về trạng thái: Đa số hợp chất este ở trạng thái lỏng. Những este có khối lượng phân tử lớn có thể ở trạng thái rắn (như mỡ động vật, sáp ong …)
  • Về nhiệt độ sôi: este sôi ở nhiệt độ thấp, rất dễ bay hơi do không tạo được liên kết hidro giữa các phân tử.
  • Tính tan: este thường rất ít tan có khi không tan trong nước do không tạo được liên kết hidro giữa các phân tử với nước.
  • Là dung môi để hòa tan các chất hữu cơ
  • Hầu hết các este đều có mùi thơm riêng và rất đặc trưng như:

:Isoamyl axetat có mùi chuối

: Etyl butirat có mùi dứa

: Geranyl axetat có mùi thơm của hoa hồng…

Tính chất hóa học

voh.com.vn-este-1

Tính chất hóa học của este (Nguồn: Internet)

Phản ứng thủy phân

Ta có phương trình hóa học:

  • Phản ứng được thực hiện trong môi trường axit loãng và được đun nóng.
  • Nếu dùng dư nước, sử dụng chất xúc tác axit và đun nóng hỗn hợp sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng este.
  • Phản ứng một chiều xảy ra khi ancol sinh ra không bền

Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)

Ta có phương trình hóa học:

Với este đơn chức:

Một số phản ứng khác của este

este của ancol không bền khi thủy phân hoặc xà phòng hóa không thu được ancol:

este của phenol phản ứng tạo ra hai muối và nước:

este của axit fomic (HCOO)xR có khả năng tham gia phản ứng tráng gương :

Nếu este có gốc axit hoặc gốc Ancol không no thì este đó còn tham gia được phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp và phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.


(Poli(Metyl Metacrylat) - Plexiglass  - thủy tinh hữu cơ)


(poli(vinyl axetat) - PVA)

Cách điều chế este

Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol và axit

Thực hiện phản ứng cộng giữa axit và hidrocacbon không no

Thực hiện phản ứng giữa muối Na của axit và dẫn xuất halogen

RCOONa + R’X → RCOOR’ + NaX (xt, t0)

Thực hiện phản ứng giữa phenol và anhiđrit axit

Ứng dụng của este

  • Làm dung môi để hòa tan các chất hữu cơ
    Ví dụ: butyl và amyl axetat được dùng để pha sơn tổng hợp.
  • Làm nguyên liệu để sản xuất nhiều chất quan trọng như: poli(metyl acrylat) và poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ; poli(vinyl axetat) được dùng để tạo ra chất dẻo hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán.
  • Một số este của axit phtalic được dùng tạo chất hóa dẻo, dược phẩm…
  • Một số este có mùi thơm hoa quả nên được tận dụng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm…
    Ví dụ:  Isoamyl axetat: : mùi chuối, dùng trong thực phẩm
  • Geranyl axetat: : mùi hoa hồng được dùng trong mỹ phẩm…

Cách nhận biết este

  • este của axit fomic có khả năng tráng gương.
  • Các este của ancol không bền bị thủy phân tạo anđehit có khả năng tráng gương.
  • este không no có phản ứng làm mất màu dung dịch Brom
  • este của glixerol hoặc chất béo khi thủy phân cho sản phẩm hòa tan Cu(OH)2.

Hy vọng qua bài viết này các em có thể củng cố lại kiến thức về este và học môn hóa tốt hơn. Chúc các em học tập tốt

Tác giả: VOH