Bảng đơn vị đo thể tích là một kiến thức quan trọng, được ứng dụng thưởng xuyên trong giải bài tập và đo lường thể tích trong cuộc sống hằng ngày. Trong bài viết này, VOH Giáo dục sẽ giới thiệu đế các em học sinh kiến thức đầy đủ về bảng đơn vị đo thể tích, cung cấp đầy đủ các đơn vị thường được sử dụng để đo lường thể tích, bao gồm mét khối, lít, decimet khối và centimet khối. Kèm theo hướng dẫn quy đổi giữa các đơn vị này giúp các em học sinh chuyển đổi dễ dàng giữa các hệ đo lường thể tích khác nhau. Mời các em học sinh tham khảo:
1. Định nghĩa thể tích của một hình
Thể tích hay còn được gọi dung tích của một vật là lượng không gian mà vật ấy chiếm. Thể tích có đơn vị đo là lập phương của khoảng cách (khoảng cách mũ 3).
Trong Hệ đo lường quốc tế, do đơn vị đo của khoảng cách là mét cho nên đơn vị đo của thể tích là mét khối, ký hiệu là m³.
2. Bảng đơn vị đo thể tích và quy đổi
Bất kỳ đơn vị độ dài nào cũng có đơn vị thể tích tương ứng. Thể tích của khối lập phương có các cạnh có chiều dài nhất định.
Đơn vị | Giá trị quy đổi |
---|---|
Mét khối (m³) | 1 m³ |
Kilomet khối (km³) | 1 km³ = 1.000.000.000 m³ |
Centimet khối (cm³) | 1 m³ = 1.000.000 cm³ |
Lít (L) | 1 m³ = 1.000 L |
Millilit (mL) | 1 m³ = 1.000.000 mL |
Microlít (µL) | 1 m³ = 1.000.000.000 µL |
Kilolít (kL) | 1 m³ = 0.001 kL |
Hectolít (hL) | 1 m³ = 0.01 hL |
Dekalít (daL) | 1 m³ = 0.1 daL |
Decilit (dL) | 1 m³ = 100 dL |
Centilit (cL) | 1 m³ = 10.000 cL |
Microlít (µL) | 1 m³ = 1.000.000.000 µL |
Feet khối (ft³) | 1 m³ ≈ 35.314 ft³ |
Inch khối (in³) | 1 m³ ≈ 61,024 in³ |
Yard khối (yd³) | 1 m³ ≈ 1.307 yd³ |
Gallon (gal) | 1 m³ ≈ 264.172 gal |
Barrel (bbl) | 1 m³ ≈ 6.289 barrel |
Peck (pk) | 1 m³ ≈ 113.52 pk |
Bushel (bu) | 1 m³ ≈ 28.377 bu |
Cup (c) | 1 m³ ≈ 4,227 cups |
Fluid ounce (fl oz) | 1 m³ ≈ 33,814 fl oz |
Pint (pt) | 1 m³ ≈ 2,113 pt |
Quart (qt) | 1 m³ ≈ 1,057 qt |
Ví dụ: Một cen-ti-mét khối (cm³) là thể tích của khối lập phương có cạnh là một centimét (1 cm).
Trong Hệ đo lường quốc tế, đơn vị tiêu chuẩn của thể tích là mét khối (m³).
1 lít = 1 dm³ = 1000 cm³ = 0.001 m³
Vậy nên 1 m³ = 1000 lít.
m³ | dm³ | cm³ |
1m³ = 1000dm³ | 1dm³ = 1000cm³ = 1/1000m³ | 1cm³ = 1/1000dm³ |
Nhận xét:
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp theo.
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1/1000 đơn vị lớn hơn tiếp theo.
3. Bài tập ứng dụng
Câu 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1m³= …dm³
7,268m³ = …dm³
0,5m³ = …dm³
3m³ 2dm³ = …dm³
1dm³ = …cm³
4,351dm³ = ….cm³
0,2dm³ = …cm³
1dm³ 9cm³ = …cm³
ĐÁP ÁN
1m³ = 1000dm³
7,268m³ = 7268dm³
0,5m³ = 500dm³
3m³ 2dm³ = 3002dm³
1dm³ = 1000cm³
4,351dm³ = 4351cm³
0,2dm³ = 200cm³
1dm³ 9cm³ = 1009cm³
Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6m³ 272dm³
2105dm³
3m³ 82dm³
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm³ 439cm³
3670cm³
5dm³ 77cm³
ĐÁP ÁN
6m³ 272dm³ = 6,272m³
2105dm³ = 2,105m³
3m³ 82dm³ = 3,082m³
8dm³ 439cm³ = 8,349dm³
3670cm³ = 3,67dm³
5dm³ 77cm³ = 5,077dm³
Câu 3: Đọc các số đo sau:
15m³
205m³
0,911m³
ĐÁP ÁN
15m³: Mười lăm mét khối.
205m³: Hai trăm linh năm mét khối.
25/100m³: Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
0,911m³: Không phẩy chín trăm mười một mét khối.
Câu 4: Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối
Bốn trăm mét khối
Một phần tám mét khối
Không phẩy không năm mét khối
ĐÁP ÁN
Bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200m³
Bốn trăm mét khối: 400m³
Một phần tám mét khối: 1/8 m³
Không phẩy không năm mét khối: 0,05m³
Câu 5: Đổi các số đo dưới đây theo đơn vị đề bài:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm³
5,216m³
13,8m³
0,22m³
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là cen-ti-mét khối:
1dm³
1,969dm³
1/4 m³
19,54 m³
ĐÁP ÁN
Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các em học sinh nắm rõ bảng đơn vị đo thể tích và cách quy đổi giữa các đơn vị để ứng dụng vào bài tập thực tế.