Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 1/11/2019:
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 41,86 - 42,14 triệu đồng/lượng, tăng thêm 80 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 1/11/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
41.860 |
42.140 |
Vàng SJC 5c |
41.860 |
42.160 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.860 |
42.170 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.860 |
42.310 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
41.860 |
42.410 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.340 |
42.140 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
40.723 |
41.723 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.358 |
31.758 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.320 |
24.720 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.324 |
17.724 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.860 |
42.160 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.860 |
42.160 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 1/11/2019
Giá vàng SJC hôm nay 1/11 của tập đoàn Doji tại thị trường Hà Nội tăng 200.000 đồng/lượng lên 41,90 đồng/lượng (mua vào) và tăng thêm 250.000 đồng/lượng lên 42,10 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC hôm nay 1/11 tăng gần 300.000 đồng/lượng lên 41,92 triệu đồng/lượng (mua vào) và chiều bán ra ở mức 42,15 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 41,78 - 42,06 triệu đồng/lượng, tăng 140 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 1/11/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.780 |
42.060 |
Vàng SJC 10L |
41.780 |
42.080 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.780 |
42.090 |
Vàng SJC 5c |
41.780 |
42.230 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.780 |
42.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.260 |
42.060 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.644 |
41.644 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.298 |
31.698 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.273 |
24.673 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.291 |
17.69 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.780 |
42.060 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.780 |
42.080 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.780 |
42.080 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.780 |
42.080 |
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 1/11/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1512 – 1513 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 14,60 USD/ounce vào lúc 1511,30 USD/ounce.
Việc Fed hạ lãi suất lần thứ ba trong năm nay nhằm hỗ trợ cho nền kinh tế Mỹ đang bị ảnh hưởng bởi tốc độ tăng trưởng chậm của nền kinh tế toàn cầu và cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung. Và điều này nhanh chóng đưa vàng vượt trở lại mức 1500 USD/ounce.
Một thông tin tác động đến thị trường, đó là một báo cáo cho thấy các cuộc đàm phán thương mại Hoa Kỳ-Trung Quốc đã lùi một bước. Theo đó các quan chức Trung Quốc hôm thứ Năm bày tỏ nghi ngờ về một thỏa thuận thương mại hoàn chỉnh với Mỹ. Về thời điểm và nơi ký thỏa thuận dự kiến sắp diễn ra cũng đang “gặp vấn đề”.Theo dự tính ban đầu, tổng thống Mỹ sẽ cùng Chủ tịch Tập Cận Bình ký kết thỏa thuận thương mại giai đoạn đầu tại hội nghị thượng đỉnh Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC 2019) vào cuối tháng 11.
Tuy nhiên, phía Chile thông báo sẽ hủy tổ chức hội nghị này trong bối cảnh các cuộc biểu tình đang diễn ra tại đây. Điều đó lập tức ảnh hưởng đến kế hoạch ban đầu giữa Mỹ và Trung Quốc.
Tổng thống Donald Trump đã phải đăng đàn để khẳng định việc ký kết vẫn sẽ diễn ra.
Hình minh họa: Internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 41,8 – 41,97 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 41,64 - 41,92 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chiều ngày 31/10/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
41.640 |
41.920 |
Vàng SJC 5c |
41.640 |
41.940 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.640 |
41.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.640 |
42.090 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
41.640 |
42.190 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.120 |
41.920 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
40.505 |
41.505 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.193 |
31.593 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.192 |
24.592 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.232 |
17.632 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.640 |
41.940 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.640 |
41.940 |
Nguồn: SJC