VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.
>>> Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/6/2018: USD giảm nhẹ do căng thẳng Mỹ - Trung
* Giá vàng lúc 16 giờ hôm nay ngày 1/6/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1298.70 - 1299.70 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 - 36,68 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,57 - 36,72 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 1/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.720 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.720 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.050 |
36.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.050 |
36.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.700 |
36.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.240 |
36.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.053 |
27.453 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.973 |
21.373 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.930 |
15.330 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.740 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.740 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 12 giờ hôm nay ngày 1/6/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1297.70 - 1298.70 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,59 - 36,67 triệu đồng/lượng, tăng 10 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 - 36,7 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 12 giờ ngày 1/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.040 |
36.440 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.040 |
36.540 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.690 |
36.390 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.230 |
36.030 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.045 |
27.445 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.967 |
21.367 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.926 |
15.326 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.720 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.720 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 1/6/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1298 - 1299 USD/ounce, giảm 1,4 USD/ounce so với đầu phiên.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,58 - 36,66 triệu đồng/lượng, giảm tiếp 20 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 - 36,7 triệu đồng/lượng, giảm 40 ngàn đồng/lượng so với cuối chiều qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 1/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.700 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.030 |
36.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.030 |
36.530 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.680 |
36.380 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.220 |
36.020 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.038 |
27.438 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.962 |
21.362 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.922 |
15.322 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.720 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.720 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 1/6/2018:
Thị trường vàng tưởng sẽ rung lắc khi giá USD và dầu thô biến động. Tuy vậy, từ mức thấp, vàng tiếp tục giảm không nhiều. Dầu thô hiện đang được giao dịch xấp xỉ 67 USD/thùng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1299.40 - 1300.40 USD/ounce.
Giá vàng giao tháng 8 giảm 0,50 USD/ounce ở mức 1306,00 ÚD.
Trong khi đó Mỹ tuyên bố sẽ thực hiện việc áp thuế với các mặt hàng nhôm và thép nhập khẩu. Nhưng giới đầu tư đang chờ đợi báo cáo việc làm Mỹ được công bố vào thứ 6 tới đây.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 - 36,68 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,59 - 36,74 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 31/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.590 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.590 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.590 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.590 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.590 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.100 |
36.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.100 |
36.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.750 |
36.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.289 |
36.089 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.090 |
27.490 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.002 |
21.402 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.951 |
15.351 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.590 |
36.760 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.590 |
36.760 |