* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 2/11/2018:
Giá vàng trong nước phiên 1/11, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,46 - 36,56 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều mua và tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,44 - 36,6 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 2/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.440 |
36.600 |
Vàng SJC 10L |
36.440 |
36.600 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.440 |
36.600 |
Vàng SJC 5c |
36.440 |
36.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.440 |
36.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
35.060 |
35.460 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
35.060 |
35.560 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.710 |
35.410 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.359 |
35.059 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.310 |
26.710 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.396 |
20.796 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.517 |
14.917 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.440 |
36.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.440 |
36.620 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 2/11/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1233.60 - 1234.60 USD/ounce.
Giá vàng và bạc đang tăng mạnh trở lại do sự sụt giảm của chỉ số đô la Mỹ. USD index giảm 0.57% còn 96.35 sau khi tăng 2.28% trong tháng 10. Giao dịch trên thị trường sôi động hơn, giá vàng giao tháng 12 đã tăng thêm 20.80 USD/ounce, đạt mức 1235.60 USD/ounce.
Giá dầu thô yếu đi khi chạm mức thấp 4,5 tháng qua, chỉ trên 63,00 USD/thùng.
Thị trường đang tập trung vào sự kiện cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ của Mỹ vào tuần tới, chắc chắn sẽ tác động ngay đến thị trường tài chính.
Giá vàng trong nước phiên 1/11, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,43 - 36,51 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,41 - 36,56 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 1/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.410 |
36.560 |
Vàng SJC 10L |
36.410 |
36.560 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.410 |
36.560 |
Vàng SJC 5c |
36.410 |
36.580 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.410 |
36.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.920 |
35.320 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.920 |
35.420 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.570 |
35.270 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.221 |
34.921 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.205 |
26.605 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.314 |
20.714 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.459 |
14.859 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.410 |
36.580 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.410 |
36.580 |
(Nguồn: SJC)