Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 29/6/2021:
Cập nhật giá vàng lúc 16 giờ 30 hôm nay 29/6/2021:
Chiều nay giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 6,857 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 150.000 đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên.
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,4 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,9 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua - bán ra so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 29/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.400 |
56.900 |
Vàng SJC 5c |
56.400 |
56.920 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.400 |
56.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.200 |
51.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.200 |
51.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
50.800 |
51.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
49.990 |
50.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.779 |
38.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.178 |
30.178 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.628 |
21.628 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.400 |
56.920 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.400 |
56.920 |
Nguồn: SJC
Cập nhật giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 29/6/2021:
Sáng nay giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,95 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua - bán ra so với cuối phiên 28/6.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 29/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.450 |
56.950 |
Vàng SJC 5c |
56.450 |
56.970 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.450 |
56.980 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.490 |
52.090 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.490 |
52.190 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.090 |
51.790 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.277 |
51.277 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.996 |
38.996 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.347 |
30.347 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.749 |
21.749 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.450 |
56.970 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.450 |
56.970 |
Nguồn: SJC
Cập nhật giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 29/6/2021:
Giá vàng thế giới:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1777.4 - 1778.4 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 3,3 USD lên 1.781,10 USD.
Thị trường vàng ít chú ý đến các báo cáo về việc máy bay chiến đấu của Mỹ đã tấn công lực lượng dân quân do Iran hậu thuẫn gần biên giới Syria-Iraq. Trước đó Bộ Quốc phòng Mỹ thông báo quân đội nước này ngày 27/6 đã tiến hành không kích nhiều địa điểm ở Iraq và Syria.
Động thái này nhằm đáp trả các vụ tấn công bằng thiết bị bay không người lái của lực lượng vũ trang được Iran ủng hộ nhằm vào quân nhân và các cơ sở của Mỹ ở Iraq. Thông báo cho hay các vụ tấn công này nhằm các kho vũ khí và cơ sở hoạt động tại hai địa điểm ở Syria và một địa điểm ở Iraq.
Chỉ số đô la Mỹ gần như ổn định. Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex yếu hơn và giao dịch quanh mức 34,00 USD/thùng sau khi chạm mức cao nhất trong 2,5 năm là 74,45 USD qua đêm. Các nhà giao dịch năng lượng đang chờ đợi cuộc họp OPEC vào thứ Năm.
Lợi tức trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang đạt 1,473%.
Giá vàng trong nước:
Trong nước giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,95 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua vào nhưng giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua - bán ra so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 28/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.500 |
57.000 |
Vàng SJC 5c |
56.500 |
57.020 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.500 |
57.030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
51.400 |
52.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
51.400 |
52.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.000 |
51.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
50.188 |
51.188 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.929 |
38.929 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.294 |
30.294 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.711 |
21.711 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.500 |
57.020 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.500 |
57.020 |
Nguồn: SJC
Theo dõi Giá vàng - VOH để cập nhật những thông tin và phân tích về giá vàng mới nhất tại:
Fanpage: https://www.facebook.com/giavang9999/
Group thảo luận: https://www.facebook.com/groups/giavangvoh