KẾT QUẢ VÒNG 3 GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA (V-LEAGUE) 2018
Sông Lam Nghệ An |
2 - 2 |
Than Quảng Ninh |
XSKT Cần Thơ |
2 - 1 |
Becamex Bình Dương |
Quảng Nam |
1 - 0 |
FLC Thanh Hóa |
Sanna Khánh Hòa |
0 - 0 |
SHB Đà Nẵng |
Nam Định |
0 - 1 |
Hải Phòng |
Sài Gòn |
1 - 2 |
TP Hồ Chí Minh |
- Kết quả V-League 2018 ngày 22/3: TPHCM thắng trận derby, ĐKVĐ Quảng Nam thắng trận đầu
- Đội hình tiêu biểu vòng 2 V-League 2018
- Bảng xếp hạng Giải vô địch quốc gia, BXH V-League 2018 vòng 2
BXH SAU VÒNG 3 GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA (V-LEAGUE) 2018
VT |
Câu lạc bộ |
VĐ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Điểm |
1 |
Than Quảng Ninh |
3 |
2 |
1 |
0 |
5 |
3 |
2 |
7 |
2 |
Hà Nội |
2 |
2 |
0 |
0 |
4 |
0 |
4 |
6 |
3 |
Sanna Khánh Hòa |
2 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
4 |
4 |
Becamex Bình Dương |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
0 |
4 |
4 |
Quảng Nam |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
0 |
4 |
6 |
Hải Phòng |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
0 |
4 |
6 |
SHB Đà Nẵng |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
0 |
4 |
8 |
XSKT Cần Thơ |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
4 |
-2 |
4 |
9 |
TP Hồ Chí Minh |
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
2 |
0 |
3 |
10 |
FLC Thanh Hóa |
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
3 |
11 |
Hoàng Anh Gia Lai |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
12 |
Sông Lam Nghệ An |
2 |
0 |
1 |
1 |
2 |
3 |
-1 |
1 |
13 |
Sài Gòn |
3 |
0 |
1 |
2 |
3 |
5 |
-2 |
1 |
14 |
Nam Định |
3 |
0 |
1 |
2 |
1 |
3 |
-2 |
1 |
|
Dự AFC Champions League |
||||||||
|
Đá play-off trụ hạng |
||||||||
|
Xuống hạng |
VT: Vị trí - VĐ: Vòng đấu - T: Số trận thắng - H: Số trận hòa - B: Số trận thua
BT: Số bàn thắng - BB: Số bàn thua - HS: Hiệu số
TOP GHI BÀN GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA (V-LEAGUE) 2018
STT |
Cầu thủ |
Đội bóng |
Số bàn |
Penalty |
Mở tỷ số |
1 |
Lê Hoàng Thiên |
Sài Gòn |
2 |
0 |
2 |
2 |
G. Oseni |
Hà Nội |
2 |
0 |
0 |
3 |
Eydison |
Quảng Ninh |
2 |
0 |
1 |
4 |
A. Fagan |
Hải Phòng |
1 |
0 |
1 |
5 |
Hà Minh Tuấn |
Quảng Nam |
1 |
0 |
1 |
6 |
Hà Đức Chinh |
Đà Nẵng |
1 |
0 |
1 |
7 |
Hồ Tấn Tài |
Bình Dương |
1 |
0 |
1 |
8 |
Hoàng Đình Tùng |
FLC Thanh Hóa |
1 |
0 |
1 |
9 |
Diogo Pereira |
Đà Nẵng |
1 |
0 |
0 |
10 |
R. Kortzorg |
Bình Dương |
1 |
0 |
0 |
11 |
Lâm Ti Phông |
Sanna Khánh Hòa |
1 |
0 |
1 |
12 |
Lương Xuân Trường |
HAGL |
1 |
0 |
1 |
13 |
Ngân Văn Đại |
Hà Nội |
1 |
0 |
1 |
14 |
Nguyễn Hải Huy |
Quảng Ninh |
1 |
0 |
1 |