Cụ thể, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đứng giá là 46.000 đồng/kg.
Song song đó, giá tiêu tại Đắk Nông (Gia Nghĩa) ổn định ở mức 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đắk Lắk (Ea H'leo) cũng không đổi là 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đồng Nai đứng giá ở ngưỡng 44.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu tại Bình Phước đi ngang là 45.000 đồng/kg.
Riêng Giá tiêu tại Gia Lai ổn định là 43.000 đồng/kg.
Tỉnh |
Giá thu mua |
Thay đổi |
ĐẮK LẮK |
|
|
— Ea H'leo |
45,000 |
|
GIA LAI |
|
|
— Chư Sê |
43,000 |
|
ĐẮK NÔNG |
|
|
— Gia Nghĩa |
45,000 |
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
— Tiêu |
46,000 |
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
— Tiêu |
45,000 |
|
ĐỒNG NAI |
|
|
— Tiêu |
43,000 |
Ảnh minh họa: internet
Theo ước tính, xuất khẩu hạt tiêu tháng 4/2019 của Việt Nam đạt 32 nghìn tấn, trị giá 80 triệu USD, giảm 9,3% về lượng và giảm 10,6% về trị giá so với tháng 3/2019, so với cùng kỳ năm 2018 tăng 19,3% về lượng, nhưng giảm 6,4% về trị giá.
Lũy kế 4 tháng đầu năm 2019, xuất khẩu hạt tiêu đạt 103 nghìn tấn, trị giá 270 triệu USD, tăng 18,6% về lượng, nhưng giảm 12,2% về trị giá so với 4 tháng đầu năm 2018. Tháng 4/2019, giá xuất khẩu bình quân hạt tiêu của Việt Nam ước đạt mức 2.500 USD/tấn, giảm 1,4% so với tháng 3/2019 và giảm 21,5% so với tháng 4/2018.
Lũy kế 4 tháng đầu năm 2019, giá xuất khẩu bình quân hạt tiêu đạt mức 2.619 USD/tấn, giảm 25,9% so với 4 tháng đầu năm 2018. Chủng loại xuất khẩu: Tháng 3/2019, xuất khẩu hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng tăng về lượng, nhưng giảm về trị giá so với tháng 3/2018, trong khi đó xuất khẩu hạt tiêu đen xay tăng cả về lượng và trị giá.
Giá tiêu thế giới tiếp tục tăng gần 1%
Hôm nay 8/5/2019 lúc 8h50, giờ Việt Nam, giá tiêu thế giới giao ngay tại sàn Kochi (Ấn Độ) tăng 140Rupi/tạ, tương đương 0,39%, lên mức 36.440 Rupi/tạ. Giá tiêu giao tháng 5/2019 tăng mạnh 470 Rupi/tạ, tương đương 1,29%, lên mức 36.800 Rupi/tạ. Giá hạt tiêu trên (sàn SMX - Singapore) tháng 9 vẫn không đổi, ở mức 6.500 USD/tấn.
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
36440 |
+140 |
0.39 |
0 |
36500 |
36440 |
36500 |
36300 |
05/19 |
36800 |
+470 |
1.29 |
0 |
36800 |
36330 |
36330 |
36330 |
Giá hạt tiêu (sàn SMX - Singapore)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
09/19 |
6500 |
0 |
0 |
6500 |
6500 |
6500 |
6462 |