Chờ...

Điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời một số trường đại học tại TPHCM

(VOH) – Một số đại học tại TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời. Thí sinh có thể nghiên cứu một số ngành còn thiếu chỉ tiêu để cân nhắc việc nộp hồ sơ ngay trước khi đợt xét tuyển đầu tiên kết thúc.

Điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời của Trường Đại học Nông Lâm TPHCM:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Mã tổ hợp

Tổng số TS đăng ký

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

1

D140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

120

120

A00

214

18

75

126

B00

120

18

51

2

D220201

Ngôn ngữ Anh (*)

120

120

D01

352

27.67

126

126

3

D310101

Kinh tế

180

180

A00

404

19

125

183

D01

207

19

58

4

D310501

Bản đồ học

120

120

A00

50

17

14

19

D01

19

17

5

5

D340101

Quản trị kinh doanh

250

250

A00

778

19.75

195

261

D01

305

19.75

66

6

D340301

Kế toán

120

120

A00

566

20

127

144

D01

205

20

17

7

D420201

Công nghệ sinh học

160

160

A00

586

21.75

68

173

B00

394

21.75

105

8

D440301

Khoa học môi trường

80

80

A00

316

19.5

51

93

B00

243

19.5

42

9

D480201

Công nghệ thông tin

240

240

A00

708

19.25

223

257

A01

113

19.25

34

10

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

120

120

A00

564

19.75

123

127

A01

47

19.75

4

11

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

60

A00

508

20.5

69

74

A01

51

20.5

5

12

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

60

A00

521

21

79

87

A01

49

21

8

13

D510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

60

60

A00

186

18.75

56

66

A01

22

18.75

10

14

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

150

150

A00

495

21

103

193

B00

309

21

90

15

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

60

A00

379

20

60

65

A01

60

20

5

16

D520320

Kỹ thuật môi trường

110

110

A00

344

19.75

68

111

B00

155

19.75

43

17

D540101

Công nghệ thực phẩm

290

290

A00

995

21.25

196

306

B00

478

21.25

110

18

D540101T

Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)

60

60

A00

72

19.5

41

60

B00

41

19.5

19

19

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

80

80

A00

346

20.25

54

90

B00

208

20.25

36

20

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

180

180

A00

233

17

117

165

B00

94

17

48

21

D620105

Chăn nuôi

160

160

A00

656

20.75

127

180

B00

361

20.75

53

22

D620109

Nông học

140

140

A00

581

21.25

114

162

B00

285

21.25

48

23

D620112

Bảo vệ thực vật

90

90

A00

494

21.5

73

95

B00

228

21.5

22

24

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

160

160

A00

167

17

74

149

B00

148

17

75

25

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

60

60

A00

138

18.25

38

62

D01

82

18.25

24

26

D620116

Phát triển nông thôn

60

60

A00

118

17

42

61

D01

46

17

19

27

D620201

Lâm nghiệp

240

240

A00

207

17

99

145

B00

107

17

46

28

D620301

Nuôi trồng thủy sản

180

180

A00

374

19.25

116

177

B00

209

19.25

61

29

D640101

Thú y

190

190

A00

778

22.25

129

218

B00

420

22.25

89

30

D640101T

Thú y (CT tiên tiến)

60

60

A00

87

21.5

31

61

B00

57

21.5

30

31

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

160

160

A00

528

19.75

119

178

B00

248

19.75

59

32

D850103

Quản lý đất đai

340

340

A00

786

18.25

338

376

A01

99

18.25

38

Khi nộp hồ sơ vào trường Đại học Nông Lâm các thí sinh chú ý: điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời các chương trình liên kết quốc tế là 17 điểm; Điểm chuấn trúng tuyển tạm thời các ngành thuộc Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận là 15 điểm; Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo hệ liên thông chính quy bằng các ngành đào tạo chính quy tương ứng.

Điểm chuấn trúng tuyển tạm thời trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3 (tức học sinh phổ thông không hưởng ưu tiên, thí sinh thuộc diện được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng khác được hưởng theo quy chế tuyển sinh ĐH –CĐ hiện hành).

Đối với trường Đại học Kinh tế TPHCM, tính  đến 19 giờ ngày 18/8 điểm chuẩn dự kiến tính các ngành (trừ chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) là 23.00 điểm; điểm tiêu chí phụ (môn Toán) từ 7.75 trở lên; Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: 31.5 điểm (môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2).

Điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Kiến trúc TPHCM tạm tính đến 14h45 ngày 18/8/2015 như sau:

STT

Mà
NGÀNH

TÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU 
CÔNG BỐ

CHỈ TIÊU 
XÉT

MÃ TỔ HỢP

SỐ TS ĐK

ĐIỂM CHUẨN 
DỰ KIẾN

SLTS ĐẠT

TỔNG 
SLTSTT

1

D210402

Thiết kế công nghiệp

75

75

H02

171

16.50

58

58

2

D210403

Thiết kế đồ họa

100

100

H02

190

20.00

101

101

3

D210403DL

Thiết kế đồ họa(CS Đà Lạt)

50

50

H02

15

16.50

5

5

4

D210404

Thiết kế thời trang

50

50

H02

131

16.00

50

50

5

D210405

thiết kế nội thất

150

150

V01

461

20.50

158

158

6

D210405CT

thiết kế nội thất (CS Cần Thơ)

50

50

V01

98

15.75

32

32

7

D580102

Kiến trúc

175

175

V01

427

21.50

176

176

8

D580102CT

Kiến trúc(CS Cần Thơ)

75

75

V01

123

17.00

75

75

9

D580102DL

Kiến trúc(CS Đà Lạt)

50

50

V01

44

16.50

34

34

10

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

75

75

V01

349

15.50

74

74

11

D580110

Kiến trúc cảnh quan

75

75

V01

377

18.75

75

75

12

D580208

Kỹ thuật xây dựng

230

230

A00

517

21.25

231

231

13

D580208CT

Kỹ thuật xây dựng(CS Cần Thơ)

75

75

A00

68

15.25

49

49

14

D580208DL

Kỹ thuật xây dựng(CS Đà Lạt)

75

75

A00

31

15.50

27

27

15

D580208LT

Kỹ thuật xây dựng(LIÊN THÔNG)

20

20

A00

13

16.75

13

13

16

D580211

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

75

75

A00

357

20.50

76

76