Giá vàng 10/1: Xu hướng tăng dài hạn

VOH - Giá vàng giao tháng 2/2024 tăng 17,8 USD, hay 0,87%, lên 2.069,1 USD/ounce

Giá vàng lúc 16 giờ 30 hôm nay

Giá vàng trong nước

Giá vàng SJC tại công ty PNJ ở TPHCM và Hà Nội niêm yết ở mức 72,1 – 74,75 triệu đồng/lượng (mua-bán), tại và Hà Nội là 72,5 – 75,5 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn ở TPHCM niêm yết ở mức 71,5 – 74,5 triệu đồng/lượng (mua-bán), tại Hà Nội là 71,5 – 74,52 triệu đồng/lượng

Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay

Giá vàng trong nước

Giá vàng SJC tại công ty PNJ ở TPHCM và Hà Nội niêm yết ở mức 71,5 – 74,7 triệu đồng/lượng (mua-bán), tại và Hà Nội là 72,5 – 75,5 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn ở TPHCM niêm yết ở mức 71,5 – 74,5 triệu đồng/lượng (mua-bán), tại Hà Nội là 71,5 – 74,52 triệu đồng/lượng

Giá vàng tại DOJI khu vực TPHCM và Hà Nội là 71,45 – 74,45 triệu đồng/lượng (mua-bán).

Bảng giá vàng 9999 trong nước được các Tập đoàn vàng bạc PNJ, SJC, DOJI, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng niêm yết với giá như sau:

Đơn vị (Đồng/lượng)

Giá mua

Giá bán

Chênh lệch

SJC

71,500,000

74,500,000

3,000,000

PNJ

71,500,000 ▼500K

74,700,000

3,200,000

DOJI

71,450,000

74,450,000

3,000,000

Phú Quý SJC

71,600,000

74,400,000

2,800,000

Bảo Tín Minh Châu

71,650,000

74,400,000

2,750,000

Mi Hồng

72,500,000

74,000,000

1,500,000

Eximbank

71,000,000

74,000,000

3,000,000

Đơn vị (Đồng/lượng)

Giá mua

Giá bán

Chênh lệch

SJC

71,500,000

74,500,000

3,000,000

PNJ

71,500,000 ▼500K

74,700,000

3,200,000

Bảng giá vàng nữ trang các loại 24K, 23,7K, 18K, 14K, 10K:

Khu vực

Loại vàng

Giá mua

Giá bán

TPHCM

PNJ

61.900

62.950

Hà Nội

SJC

71.500

74.700

Hà Nội

PNJ

61.900

62.950

Đà Nẵng

SJC

71.500

74.700

Đà Nẵng

PNJ

61.900

62.950

Miền Tây

SJC

71.500

74.700

Miền Tây

PNJ

61.900

62.950

Giá vàng nữ trang

SJC

71.700

74.700

Tây Nguyên

PNJ

61.900

62.950

 

SJC

71.500

74.700

Đông Nam Bộ

PNJ

61.900

62.950

 

SJC

71.500

74.700

Giá vàng nữ trang

Nhẫn PNJ (24K)

61.900

62.900

 

Nữ trang 24K

61.800

62.600

Giá vàng nữ trang

Nữ trang 18K

45.700

47.100

 

Nữ trang 14K

35.370

36.770

TPHCM

Nữ trang 10K

24.790

26.190

Nguồn: PNJ

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1L - 10L

72.500

75.500

Vàng SJC 5c

71.500

74.500

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

71.500

74.520

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

71.500

74.530

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

61.900

62.950

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

61.900

63.050

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

61.800

62.650

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

60.730

62.030

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

45.142

47.142

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

34.679

36.679

Hà Nội

Vàng SJC

71.500

74.520

Đà Nẵng

Vàng SJC

71.500

74.520

Nguồn: SJC

Biểu đồ biến động giá vàng SJC suốt 1 tuần qua:

Giá vàng 10/1: Xu hướng tăng dài hạn 1
 

Giá vàng thế giới

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch quanh mức 2.029,1 - 2.030,4 USD/ounce.

Giá vàng 10/1: Xu hướng tăng dài hạn 2
Nguồn: Kitco

Giá vàng thế giới tăng trở lại chủ yếu nhờ lực cầu bắt đáy theo tín hiệu kỹ thuật sau khi vàng trước đó rớt sâu về dưới ngưỡng 2.020 USD/ounce.

Vàng vẫn được đánh giá nằm trong xu hướng tăng dài hạn và cú điều chỉnh giảm gần đây là một hiện tượng bình thường sau khi mặt hàng kim loại quý này tăng mạnh vào cuối năm 2023 vừa qua.

Bình luận