*Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 1/8/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,73 - 36,83 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,9 ở mức 36,68 - 36,86 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 1/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.680 |
36.860 |
Vàng SJC 10L |
36.680 |
36.860 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.680 |
36.860 |
Vàng SJC 5c |
36.680 |
36.880 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.680 |
36.890 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.920 |
35.320 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.920 |
35.420 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.570 |
35.270 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.121 |
34.921 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.205 |
26.605 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.314 |
20.714 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.459 |
14.859 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.680 |
36.880 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.680 |
36.880 |
Nguồn: SJC
*Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 1/8/2018:
Giá vàng thế giới giao dịch trên sàn Kitco ở mức 1223.60 - 1224.60 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 tăng 4 USD /ounce lên 1235,60 USD/ounce.
Trọng tâm trong tuần này là các cuộc họp ngân hàng trung ương của Mỹ, Ngân hàng Nhật Bản và Ngân hàng Anh. Ngân hàng Nhật Bản quyết định giữ nguyên lãi suất, nhưng điều ngạc nhiên ơn là tuyên bố sẽ duy trì lãi suất cực thấp và chính sách tiền tệ vẫn chưa thực sự được thắt chặt. Ngân hàng Anh sẽ tăng lãi suất nhẹ.
Thị trường đang chờ đợi tuyên bố từ Cuộc họp FOMC của Cục Dự trữ Liên bang kết thúc vào chiều nay. Các nhà đầu tư không kỳ vọng Fed sẽ tăng lãi suất trong tuần này, nhưng khả năng 87,8% dự báo ngân hàng trung ương sẽ tăng lãi suất trong tháng 9.
Tỷ giá cao hơn là một tín hiệu "tiêu cực" cho vàng.
Trong khi đó chỉ số đô la Mỹ vẫn đang ở mức cao và ổn định
Trong nước, chốt phiên hôm qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,68 - 36,78 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,66 - 36,84 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 31/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 10L |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 5c |
36.660 |
36.860 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.660 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.900 |
35.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.900 |
35.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.550 |
35.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.101 |
34.901 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.190 |
26.590 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.303 |
20.703 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.451 |
14.851 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.660 |
36.860 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.660 |
36.860 |
(Nguồn: SJC)