* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 10/4/2019
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,36 - 36,46 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,41 - 36,56 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 10/4/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
36.410 |
36.560 |
Vàng SJC 5c |
36.410 |
36.580 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.410 |
36.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.410 |
36.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.410 |
36.910 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.960 |
36.560 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.498 |
36.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.173 |
27.573 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.067 |
21.467 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.997 |
15.397 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.410 |
36.580 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.410 |
36.580 |
Nguồn: SJC
Giá vàng thế giới do một số ác cảm rủi ro đã quay trở lại thị trường trong bối cảnh các mối đe dọa thuế quan mới của Hoa Kỳ chống lại Liên minh châu Âu.
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 10/4/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.303,90 - 1.304,90 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 6 đã tăng 7,10 đô la một ounce ở mức 1.309,00 đô la.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng nhẹ. Ảnh minh họa: internet
Thị trường kim loại quý này được hỗ trợ bởi chỉ số đô la Mỹ thấp hơn vào đầu tuần.
Hiện các nhà đầu tư chứng khoán tỏ ra lo lắng sau khi Tổng thống Trump hôm thứ Hai đe dọa Liên minh châu Âu với mức thuế 11 tỷ đô la đối với hàng nhập khẩu của EU đối với một số sản phẩm vào chính phủ Hoa Kỳ. Các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ đã giảm nhẹ trong phiên giao dịch.
Ngoài ra, giá dầu thô Nymex thấp hơn khi chốt lãi nhẹ sau khi đạt mức cao nhất trong 5 tháng là 64,79 đô la. Xu hướng tăng giá dầu gần đây cũng là một nguyên nhân có lợi cho thị trường kim loại quý này.
Giá vàng trong nước, tính đến chiều ngày 9/4, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,41 - 36,53 triệu đồng/lượng và công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,37 - 36,52 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 9/4/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
36.370 |
36.520 |
Vàng SJC 5c |
36.370 |
36.540 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.370 |
36.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.370 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.370 |
36.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.920 |
36.520 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.458 |
36.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.143 |
27.543 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.043 |
21.443 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.980 |
15.380 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.370 |
36.540 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.370 |
36.540 |
Nguồn: SJC