* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 12/2/2020: Giảm 50.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 43,80 - 44,15 triệu đồng/lượng, giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 12/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
43.800 |
44.150 |
Vàng SJC 5c |
43.800 |
44.170 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
43.800 |
44.180 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.800 |
44.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.800 |
44.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
43.450 |
44.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
42.713 |
43.713 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.866 |
33.266 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.492 |
25.892 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.162 |
18.562 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
43.800 |
44.170 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
43.800 |
44.170 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 12/2/2020
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 43,85 - 44,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giữ nguyên giá chiều mua vào và giữ nguyên giá chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 12/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
43.850 |
44.200 |
Vàng SJC 5c |
43.850 |
44.220 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
43.850 |
44.230 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.800 |
44.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.800 |
44.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
43.500 |
44.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
42.762 |
43.762 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.903 |
33.303 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.521 |
25.921 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.183 |
18.583 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
43.850 |
44.220 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
43.850 |
44.220 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 12/2/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.566,80 - 1.567,80 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 cuối cùng đã giảm 9,90 USD/ounce xuống mức 1.569,60 USD/ounce.
Vàng giảm nhẹ sau phát biểu của Chủ tịch Fed Powell. Ảnh minh họa: internet
Giá vàng hôm nay cao hơn 21,7% (279 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 43,5 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 600 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng thế giới tiếp tục vững ở trên đỉnh cao và vẫn rập rình tăng tiếp sau khi các thành phố Trung Quốc bị chia rẽ bởi dịch bệnh do virus Corona gây ra và tình trạng đứt chuỗi cung ứng có thể lan tỏa ra thế giới.
Theo chủ tịch Powell thì, nền kinh tế Hoa Kỳ hiện đang ở một vị trí tốt và ông cũng gợi ý rằng Fed sẽ không hạ lãi suất trong năm nay. Ông Powell cũng cho rằng, chính sách tiền tệ của Mỹ hiện tại là “thích hợp” và nó sẽ tiếp tục hỗ trợ cho tăng trưởng kinh tế Mỹ và đẩy lạm phát lên mức mục tiêu 2%.
Giới đầu tư đang theo dõi sát sao phiên điều trần trước Quốc hội Mỹ ông Powell trong hai ngày 11-12/2 để tìm kiếm định hướng chính sách của Fed, nhất là sau những tác động của dịch nCoV đối với nền kinh tế lớn nhất thế giới.
Đà tăng của giá vàng bị kìm hãm lại do sự hồi phục của chứng khoán toàn cầu trong bối cảnh Chính phủ Trung Quốc liên tiếp bơm tiền và có các chính sách can thiệp để giúp giảm bớt tác động kinh tế từ dịch bệnh.
Hiện giá dầu thô cao hơn và giao dịch quanh mức 50,30 USD/thùng. Trong khi đó, chỉ số đô la Mỹ thấp hơn sau khi đạt mức cao nhất trong 9 tháng.
Thị trường vàng trong nước, chốt phiên giao dịch ngày 11/2, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 43,87 triệu đồng/lượng (mua vào) và 44,12 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức: 43,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 44,22 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 43,85 - 44,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 11/2/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
43.850 |
44.200 |
Vàng SJC 5c |
43.850 |
44.220 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
43.850 |
44.230 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.800 |
44.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.800 |
44.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
43.500 |
44.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
42.762 |
43.762 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.903 |
33.303 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.521 |
25.921 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.183 |
18.583 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
43.850 |
44.220 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
43.850 |
44.220 |
Nguồn: SJC