* Giá vàng lúc 20 giờ hôm nay ngày 12/3/2020: Tăng 50.000 đồng/lượng
Tính đến 20 giờ hôm nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 46,90 - 47,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 20 giờ ngày 12/3/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
46.900 |
47.500 |
Vàng SJC 5c |
46.900 |
47.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
46.900 |
47.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
46.150 |
46.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
46.150 |
47.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
45.850 |
46.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
45.038 |
46.238 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
33.179 |
35.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
25.379 |
27.379 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.626 |
19.626 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
46.900 |
47.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
46.900 |
47.520 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 12/3/2020: Giảm 200.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 46,65 - 47,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 12/3/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
46.650 |
47.250 |
Vàng SJC 5c |
46.650 |
47.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
46.650 |
47.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
46.050 |
46.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
46.050 |
46.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
45.750 |
46.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
44.888 |
46.188 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
33.141 |
35.141 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
25.350 |
27.350 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.605 |
19.605 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
46.650 |
47.270 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
46.650 |
47.270 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 12/3/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.640,30 - 1.641,30 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 4 cuối cùng đã giảm 13,30 USD/ounce xuống mức 1.647,00 USD/ounce.
Giá vàng tiếp tục giảm nhẹ trong bối cảnh chứng khoán toàn cầu lao dốc. Ảnh minh họa: internet
Giá vàng hôm nay cao hơn 29,5% (379 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 46,0 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 1,4 triệu đồng so với vàng trong nước.
Thị trường chứng khoán Mỹ chạm mức thấp và giảm mạnh sau khi Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Tư đã tuyên bố coronavirus là đại dịch.
Phiên 11/3, hầu hết các thị trường chứng khoán châu Á đều giảm điểm giữa bối cảnh dịch viêm đường hô hấp cấp Covid-19 tiếp tục lây lan trên toàn cầu, dù Tổng thống Mỹ Donald Trump cam kết đưa ra các biện pháp đối phó với tác động của dịch bệnh.
Ngoại trừ đồng yen Nhật tăng giá, hầu hết các đồng tiền chủ chốt khác đều giảm. Cho đến nay, hàng loạt NHTW các nước đã cắt giảm lãi suất như PBOC của trung Quốc, Fed của Mỹ, Nga, Canada, Thái Lan, Philippines, Indonesia…
Ngân hàng Trung ương Anh (BoE) đã lần đầu tiên kể từ năm 2016 đưa ra một quyết định cắt giảm lãi suất. Theo đó, BoE đã cắt 50 điểm phần trăm, đưa lãi suất cơ bản từ mức 0,75% xuống 0,25%/năm nhằm thúc đẩy nền kinh tế trong bối cảnh dịch Covid-19 đang hoành hành tại nhiều nước và lan rộng ngay tại nước này.
Chỉ số đô la Mỹ tiếp tục cao hơn sau khi tăng mạnh vào thứ ba. Trong khi đó, giá dầu thô Nymex giảm và giao dịch quanh mức 33,00 đô la một thùng.
Tại thị trường vàng trong nước, chốt phiên ngày 11/3, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 46,95 triệu đồng/lượng (mua vào) và 47,35 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 46,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 47,47 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 46,85 - 47,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 11/3/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
46.850 |
47.450 |
Vàng SJC 5c |
46.850 |
47.470 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
46.850 |
47.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
46.300 |
47.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
46.300 |
47.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
46.000 |
46.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
45.136 |
46.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
33.329 |
35.329 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
25.495 |
27.495 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.709 |
19.709 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
46.850 |
47.470 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
46.850 |
47.470 |
Nguồn: SJC