* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 13/1/2020: Giảm 250.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 43,00 - 43,40 triệu đồng/lượng, giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 250 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 13/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
43.000 |
43.400 |
Vàng SJC 5c |
43.000 |
43.420 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
43.000 |
43.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.100 |
43.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.100 |
43.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.600 |
43.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.970 |
42.970 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.303 |
32.703 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.055 |
25.455 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.850 |
18.250 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
43.000 |
43.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
43.000 |
43.420 |
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 13/1/2020: Giảm 100.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 43,15 - 43,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 50 nghìn đồng chiều mua vào và giảm 100 nghìn đồng chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 13/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
43.150 |
43.550 |
Vàng SJC 5c |
43.150 |
43.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
43.150 |
43.580 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.200 |
43.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.200 |
43.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.750 |
43.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
42.119 |
43.119 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.416 |
32.816 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.142 |
25.542 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.912 |
18.312 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
43.150 |
43.570 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
43.150 |
43.570 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 13/1/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.558,30 - 1.559,30 USD/ounce.
Theo kết quả khảo sát của Kitco News giá vàng, 16 chuyên gia Wall Street tham gia cuộc khảo sát thì 44% cho rằng vàng giảm; 31% dự báo vàng tăng; còn lại cho rằng vàng đi ngang hoặc trung lập.
Vàng hóng chờ đợt tăng mới. Ảnh minh họa: internet
Trong khi đó, kết quả thăm dò trực tuyến 1.171 phiếu trên Main Street thì 556 người (tương đương 47%) cho rằng vàng tăng; 365 người khác (tương đương 31%) cho biết giảm; số còn lại tương đương 21% đưa ra mức dự báo trung tính.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay trên sàn Kitco đóng cửa giao dịch tuần này ở mốc 1.562 USD/ounce, tăng 12 USD so với cuối phiên trước. Nếu so với cuối tuần trước đó, vàng thế giới hiện vẫn cao hơn 9 USD/ounce.
Ông Colin Cieszynski, chiến lược gia trưởng thị trường tại SIA Wealth Management, nhận định, căng thẳng giữa Mỹ và Iran hạ nhiệt công với nền kinh tế toàn cầu đang cải thiện, giá vàng đã có mức ổn định trong phạm vi 1.450 USD - 1.559 USD, mức trung bình từ tháng 8-12/2019.
Theo Kevin Grady, chủ tịch của Phoenix Futures và Options, dự báo giá vàng sẽ tăng trong tuần tới do căng thẳng Mỹ và Iran có thực sự kết thúc hoàn toàn hay chưa.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng giao dịch ở mức cao, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 43,200 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43,45 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 120 nghìn đồng so với sáng qua ở chiều mua vào. Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 43,2 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43,67 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Gia vàng miêng SJC tại TP.HCM niêm yết ở mức 43,65 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 43,20 - 43,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 12/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
43.200 |
43.650 |
Vàng SJC 5c |
43.200 |
43.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
43.200 |
43.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.250 |
43.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.250 |
43.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.850 |
43.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
42.218 |
43.218 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.491 |
32.891 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.200 |
25.600 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.954 |
18.354 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
43.200 |
43.670 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
43.200 |
43.670 |
Nguồn: SJC