Giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 13/4/2020
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 47,55 - 48,4 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng thêm 100 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 14/3/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
47.550 |
48.400 |
Vàng SJC 10L |
47.550 |
48.420 |
Vàng SJC 1L - 10L |
47.550 |
48.430 |
Vàng SJC 5c |
45.250 |
46.200 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.250 |
46.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
44.800 |
45.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.946 |
45.446 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
32.978 |
34.578 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
25.312 |
26.912 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
17.692 |
19.292 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
47.550 |
48.400 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
47.550 |
48.420 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
47.550 |
48.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
47.550 |
48.420 |
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 13/4/2020
Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 47,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 48,1 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với phiên cuối tuần trước.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 47,45 - 48,3 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 50 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với cuối tuần trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 13/4/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
47.450 |
48.300 |
Vàng SJC 10L |
47.450 |
48.320 |
Vàng SJC 1L - 10L |
47.450 |
48.330 |
Vàng SJC 5c |
45.000 |
46.000 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.000 |
46.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
44.600 |
45.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.848 |
45.248 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
32.828 |
34.428 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
25.196 |
26.796 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
17.609 |
19.209 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
47.450 |
48.300 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
47.450 |
48.320 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
47.450 |
48.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
47.450 |
48.320 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 13/4/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1688.70 - 1689.70 USD/ounce.
Tất cả 15 chuyên gia thị trường tham gia cuộc khảo sát Wall Street đều hi vọng vàng sẽ tăng vào tuần này.
Quan điểm một chiều này trên Wall Street phù hợp với dữ liệu định vị của các nhà quản lý tiền tệ do Ủy ban giao dịch hàng hóa tương lai biên soạn. Báo cáo gần nhất, cho tuần kết thúc vào ngày 31/3, cho thấy các nhà quản lý tiền tệ đã cùng nhau nắm giữ gần 157.000 đặt cược tăng giá đối với hợp đồng tương lai vàng, với chỉ hơn 4.000 đặt cược giá giảm. Standard Chartered đưa ra báo cáo hôm thứ Năm rằng nắm giữ vàng tại các quỹ/sản phẩm trao đổi, một phương tiện đầu tư được sử dụng bởi nhiều nhà đầu tư tổ chức, đã tăng 40 tấn cho đến nay trong tháng lên mức kỷ lục 3.225 tấn.
Trong khi đó, 1.172 phiếu đã được bỏ trong một cuộc thăm dò trực tuyến trên Main Street. Tổng cộng có 821 ý kiến (chiếm 70%), mong đợi vàng tăng trong tuần tới. 222 người khác (19%), có quan điểm ngược lại. 129 phiếu còn lại (tương đương 11%), phản ánh quan điểm trung lập của nhà đầu tư nhỏ lẻ.
Ảnh minh họa: Internet
Trong nước, chốt phiên cuối tuần, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 47,50 triệu đồng/lượng (mua vào) và 48,30 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC tại thị trường Hà Nội ở mức 47,40 - 48,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 47,40 - 48,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 11/4/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
47.400 |
48.250 |
Vàng SJC 5c |
47.400 |
48.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
47.400 |
48.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
45.000 |
46.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
45.000 |
46.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
44.600 |
45.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
43.848 |
45.248 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
32.828 |
34.428 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
25.196 |
26.796 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.609 |
19.209 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
47.400 |
48.270 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
47.400 |
48.270 |
Nguồn: SJC