*Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 13/6/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1294.10 - 1295.10 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,92 - 37 triệu đồng/lượng, tăng tiếp 20 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,86 - 37,04 triệu đồng/lượng, tăng 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 13/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.860 |
37.040 |
Vàng SJC 10L |
36.860 |
37.040 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.860 |
37.040 |
Vàng SJC 5c |
36.860 |
37.060 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.860 |
37.070 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.070 |
36.470 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.070 |
36.570 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.720 |
36.420 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.259 |
36.059 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.068 |
27.468 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.985 |
21.385 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.939 |
15.339 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.860 |
37.060 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.860 |
37.060 |
(Nguồn: SJC)
*Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 13/6/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1294.80 - 1295.80 USD/ounce.
Thị trường vàng và bạc đã không có phản ứng nào đáng kể với tuyên bố chung của hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều Tiên. Giá vàng giao tháng 8 giảm 2,40 USD/ounce ở mức 1300,80 USD.
CPI tháng 5 của Mỹ tăng 0,2% so với tháng 4 và tăng 2,8% so với cùng kỳ. Những con số này phù hợp với kỳ vọng của thị trường và cũng ít tác động đến thị trường kim loại quý.
Sự chú ý của giới đầu tư đang đổ dồn về cuộc họp của Ủy ban Thị trường mở của Cục Dự trữ Liên bang (FOMC). Dự kiến FOMC sẽ tăng lãi suất của Mỹ lên 0,25% tại cuộc họp này. Chủ tịch Fed Jerome Powell sẽ có một cuộc họp báo sau cuộc họp.
Trong nước, Tập đoàn Doji chốt lại phiên giao dịch ngày 12/6, khác hẳn với diễn biến thế giới, vàng ở mức cao 36,9 – 36,98 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,85 - 37,03 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 12/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.850 |
37.030 |
Vàng SJC 10L |
36.850 |
37.030 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.850 |
37.030 |
Vàng SJC 5c |
36.850 |
37.050 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.850 |
37.060 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.080 |
36.480 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
36.080 |
36.580 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.730 |
36.430 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.269 |
36.069 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.075 |
27.475 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.991 |
21.391 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.943 |
15.343 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.850 |
37.050 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.850 |
37.050 |