Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay ngày 17/10/2019
Tập đoàn Doji (TPHCM) niêm yết vàng miếng ở mức 41,4 - 41,7 triệu đồng/lượng, giảm trở lại 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,43 - 41,7 triệu đồng/lượng, giữ nguyên giá niềm yết chiều mua vào và bán ra so với giá niêm yết sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 17/10/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.430 |
41.700 |
Vàng SJC 10L |
41.430 |
41.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.430 |
41.730 |
Vàng SJC 5c |
41.420 |
41.870 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.420 |
41.970 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.900 |
41.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.287 |
41.287 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.028 |
31.428 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.064 |
24.464 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.141 |
17.541 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.430 |
41.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.430 |
41.720 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.430 |
41.72 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.430 |
41.72 |
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 17/10/2019
Tập đoàn Doji (TPHCM) niêm yết vàng miếng ở mức 41,5 - 41,7 triệu đồng/lượng, tăng 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với chiều 16/10.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,43 - 41,7 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều mua vào giữ nguyên chiều bán ra so với giá niêm yết cuối phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 17/10/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
41.430 |
41.700 |
Vàng SJC 5c |
41.430 |
41.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.430 |
41.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
41.420 |
41.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
41.420 |
41.970 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
40.900 |
41.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
40.287 |
41.287 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.028 |
31.428 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.064 |
24.464 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.141 |
17.541 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.430 |
41.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.430 |
41.720 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 17/10/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1489.60 - 1490.60 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 tăng 9,40 USD/ounce, ở mức 1492,90 USD/ounce.
Giá vàng tăng nhờ được hỗ trợ bởi một báo cáo kinh tế quan trọng của Mỹ vừa phát hành. Đó là Báo cáo doanh số bán lẻ tháng 9 của Mỹ cho thấy giảm 0,3%, trong khi dự báo vào tháng 8 cho thấy sẽ tăng 0,2%.
Chỉ số giá tiêu dùng khu vực đồng Euro trong tháng 9 tăng 0,2% so với tháng 8 và tăng 0,8% so với cùng kỳ năm trước. Những con số này phù hợp với kỳ vọng của thị trường và tiếp tục cho thấy các nền kinh tế lớn trên thế giới không chiến đấu với lạm phát, mà thay vào đó là chiến đấu với giảm phát.
Quỹ Tiền tệ Quốc tế vừa công bố một báo cáo dự báo tăng trưởng kinh tế toàn cầu ở mức 3% vào năm 2019, giảm từ mức dự báo tăng trưởng 3,2% của IMF vào tháng Bảy. IMF cho rằng mức giảm này do các tranh chấp thương mại toàn cầu khiến tăng trưởng kinh tế chậm lại trên toàn thế giới.
Hình minh họa: Internet
Trong nước, chốt phiên chiều qua, Tập đoàn Doji (TPHCM) niêm yết vàng miếng ở mức 41,4 - 41,7 triệu đồng/lượng, giảm 70 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 30 ngàn đồng/lượng so với sáng 16/10.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,4 - 41,67 triệu đồng/lượng, giảm 70 ngàn đồng/lượng chiều mua vào cả chiều bán ra so với giá niêm yết cuối phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 16/10/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
41.420 |
41.690 |
Vàng SJC 10L |
41.420 |
41.710 |
Vàng SJC 1L - 10L |
41.420 |
41.720 |
Vàng SJC 5c |
41.410 |
41.860 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
41.410 |
41.960 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
40.890 |
41.690 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
40.277 |
41.277 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
30.021 |
31.421 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
23.058 |
24.458 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
16.136 |
17.536 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
41.420 |
41.690 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
41.420 |
41.710 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
41.420 |
41.710 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
41.420 |
41.710 |
Nguồn: SJC