Sáng nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,27 – 36,48 triệu đồng/lượng, giảm 90 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 110 ngàn đồng/lượng chiều bán ra.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,34 – 36,51 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 phút ngày 17/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 17/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.240 |
36.410 |
Vàng SJC 10L |
36.240 |
36.430 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.240 |
36.440 |
Vàng SJC 5c |
36.260 |
36.660 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.260 |
36.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.810 |
36.410 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.350 |
36.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.060 |
27.460 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
19.979 |
21.379 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.934 |
15.334 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.240 |
36.410 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.240 |
36.430 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.240 |
36.430 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.240 |
36.430 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 17/5/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1286.00 - 1287.00 USD/ounce.
Giá vàng bắt đầu giảm từ giữa phiên giao dịch hôm qua. Sự phục hồi mạnh mẽ trên thị trường chứng khoán Hoa Kỳ trong tuần này đã thúc các nhà đầu tư quay trở lại. Và các kim loại trú ẩn an toà nhanh chóng giảm giá trị.
Một loạt dữ liệu kinh tế mạnh hơn của Hoa Kỳ được công bố hôm nay đã đẩy giá kim loại xuống thấp hơn. Và chỉ số đô la Mỹ vững chắc hơn góp thêm ảnh hưởng tiêu cực cho thị trường kim loại quý. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 11,30 USD /ounce xuống mức 1286,50 USD/ounce.
Các nhà đầu tư vàng sẽ phải cân nhắc tác động đối với nhu cầu vàng vật chất từ Trung Quốc nếu Mỹ và Trung Quốc không đạt được thỏa thuận thương mại, trong khi mức thuế cao đánh vào hàng hóa Trung Quốc cũng sẽ ảnh hưởng đến người tiêu dùng Mỹ, qua đó gây thêm sức ép lên nhu cầu vàng.
Hình minh họa: internet
Trong nước, chiều qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,36 – 36,48 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,34 – 36,51 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 16/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.340 |
36.510 |
Vàng SJC 10L |
36.340 |
36.530 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.340 |
36.540 |
Vàng SJC 5c |
36.400 |
36.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.400 |
36.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.910 |
36.510 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.449 |
36.149 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.135 |
27.535 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
20.037 |
21.437 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.976 |
15.376 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.340 |
36.510 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.340 |
36.530 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.340 |
36.530 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.340 |
36.530 |
Nguồn: SJC