VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.
* Giá vàng lúc 16 giờ hôm nay ngày 18/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1287.90 - 1288.90 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,57 - 36,64 triệu đồng/lượng, giữ nguyên so với trưa nay, tức là tăng 70 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,48 - 36,68 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 18/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.480 |
36.680 |
Vàng SJC 10L |
36.480 |
36.680 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.480 |
36.680 |
Vàng SJC 5c |
36.480 |
36.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.480 |
36.710 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.960 |
36.360 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.960 |
36.460 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.610 |
36.310 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.150 |
35.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.985 |
27.385 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.921 |
21.321 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.893 |
15.293 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.480 |
36.700 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.480 |
36.700 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 12 giờ hôm nay ngày 18/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1288.00 - 1289.00 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,57 - 36,64 triệu đồng/lượng, tăng 70 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều bán ra.
Công ty SJC niêm yết giá vàng 99,99 ở mức 36,47 - 36,67 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 12 giờ ngày 18/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.470 |
36.670 |
Vàng SJC 10L |
36.470 |
36.670 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.470 |
36.670 |
Vàng SJC 5c |
36.470 |
36.690 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.470 |
36.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.960 |
36.360 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.960 |
36.460 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.610 |
36.310 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.150 |
35.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.985 |
27.385 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.921 |
21.321 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.893 |
15.293 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.470 |
36.690 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.470 |
36.690 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 18/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1288.30 -1289.30 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,5 - 36,6 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,45 - 36,65 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 18/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.450 |
36.650 |
Vàng SJC 10L |
36.450 |
36.650 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.450 |
36.650 |
Vàng SJC 5c |
36.450 |
36.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.450 |
36.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.950 |
36.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.950 |
36.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.580 |
36.280 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.121 |
35.921 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.963 |
27.363 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.903 |
21.303 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.880 |
15.280 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.450 |
36.670 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.450 |
36.670 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 18/5/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1290.10- 1291.10 USD/ounce.
Đồng đô la Mỹ đang ổn định ở mức cao, tiếp tục tạo áp lực giảm giá trên thị trường kim loại quý. Giá vàng giao tháng Sáu giảm 1,3 USD/ounce, còn ở mức 1290,20 USD/ounce.
Thị trường chứng khoán thế giới đang trên đà phục hồi càng củng cố niềm tin của giới đầu tư và giảm lực hấp dẫn của vàng.
Giá dầu thô Nymex cao hơn và chạm mức cao nhất trong 3,5 năm trên 72 USD / thùng.
Nhưng thị trường vàng cần một cú hích mạnh hơn, và sự quan tâm của giới đầu tư đang đổ vào các sự kiện chính trị như thông tin Ý dọa có thể rút ra khỏi Liên minh châu Âu nếu không được xóa nợ, đàm phán kinh tế giữa Mỹ - Trung Quốc, và quan hệ Triều Tiên - Hàn Quốc có sự liên quan tới Mỹ.
Trong nước, chiều qua Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,57 - 36,65 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng so với sáng 17/5. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,46 - 36,66 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng so với sáng qua.
* Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 17/5/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.460 |
36.660 |
Vàng SJC 10L |
36.460 |
36.660 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.460 |
36.660 |
Vàng SJC 5c |
36.460 |
36.680 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.460 |
36.690 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.960 |
36.360 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.960 |
36.460 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.610 |
36.310 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.150 |
35.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.985 |
27.385 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.921 |
21.321 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.893 |
15.293 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.460 |
36.680 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.460 |
36.680 |