Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 18/9/2020:
Chiều nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 56,15 - 56,55 triệu đồng/ lượng, tăng 150 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều bán so với sáng nay.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,1 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,55 triệu đồng/lượng (bán ra), bằng mức niêm yết đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 18/9/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.100 |
56.550 |
Vàng SJC 5c |
56.100 |
56.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.100 |
56.580 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.250 |
54.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.250 |
54.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.700 |
54.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.560 |
53.960 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.729 |
41.029 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.627 |
31.927 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.579 |
22.879 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.100 |
56.570 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.100 |
56.570 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 18/9/2020:
Sáng nay, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 56 - 56,5 triệu đồng/ lượng, giữ nguyên chiều mua vào và tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều bán so với chiều qua.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,1 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,55 triệu đồng/lượng (bán ra) tăng 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 18/9/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.100 |
56.550 |
Vàng SJC 5c |
56.100 |
56.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.100 |
56.580 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.200 |
54.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.200 |
54.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.650 |
54.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.511 |
53.911 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.692 |
40.992 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.598 |
31.898 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.558 |
22.858 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.100 |
56.570 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.100 |
56.570 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 18/9/2020:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1944.7 - 1945.7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 20,2 USD xuống còn 1941,80 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới từ đêm hôm qua đã đảo chiều liên tục. Ban đầu giá vàng thế giới bật tăng mạnh khi Cục dự trữ liên bang Mỹ (FED) quyết định giữ nguyên mức lãi suất cho đến 2023 nhằm tạo lực đẩy phục hồi kinh tế. Tuy nhiên khi giá vàng thế giới vượt 1.979 USD/ounce lực bán đã tăng mạnh khiến cho giá vàng lao dốc.
Thị trường chứng khoán toàn cầu hầu như giảm điểm qua đêm. Chỉ số chứng khoán Hoa Kỳ giảm vào giữa trưa.
Các nhà giao dịch và nhà đầu tư tỏ ra lạc quan hơn vào cuối tuần này, sau lời nhắc từ Cục Dự trữ Liên bang vào chiều thứ Tư rằng triển vọng kinh tế Hoa Kỳ là “rất không chắc chắn”. Kết thúc cuộc họp của Ủy ban Thị trường Mở (FOMC) vào chiều thứ Tư cho thấy không có sự thay đổi trong lãi suất của Hoa Kỳ, như dự kiến, nhưng Fed đã báo hiệu lãi suất của Hoa Kỳ sẽ không tăng trong ít nhất ba năm. Fed nhắc lại rằng họ muốn lạm phát ở mức 2% hoặc cao hơn một chút. Nhiều người hy vọng sẽ rõ ràng hơn về cách Fed dự định gây ra lạm phát trong những tháng tới.
Trong nước chiều qua tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 56 - 56,45 triệu đồng/ lượng, giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán so với đầu phiên 17/9.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,05 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,5 triệu đồng/lượng (bán ra) giảm 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng 17/9.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 17/9/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.050 |
56.500 |
Vàng SJC 5c |
56.050 |
56.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.050 |
56.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.100 |
54.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.100 |
54.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.550 |
54.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.412 |
53.812 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.617 |
40.917 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.539 |
31.839 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.516 |
22.816 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.050 |
56.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.050 |
56.520 |
Nguồn: SJC
Xem thêm: