* Giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 19/10/2020: Tăng 130.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 55,90 - 56,40 triệu đồng/lượng, tăng 80.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 130.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết ngày trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 19/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.900 |
56.400 |
Vàng SJC 5c |
55.900 |
56.420 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.900 |
56.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.500 |
54.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.500 |
54.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.000 |
53.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.118 |
53.218 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.367 |
40.467 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.389 |
31.489 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.466 |
22.566 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.420 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.900 |
56.420 |
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 19/10/2020: Tăng 30.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,80 - 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 19/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.800 |
56.300 |
Vàng SJC 5c |
55.800 |
56.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.800 |
56.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.400 |
53.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.400 |
54.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.900 |
53.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.019 |
53.119 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.292 |
40.392 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.331 |
31.431 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.424 |
22.524 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.800 |
56.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.800 |
56.320 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 19/10/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.901,20 - 1.902,20 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 11 trên sàn Comex New York giảm 6,9 USD xuống 1.898 USD/ounce.
Vàng giảm giá tìm kiếm cho cơ hội mua vào. Ảnh minh họa: internet
Trong cuộc khảo sát Kitco News, dù đa số các nhà phân tích Phố Wall và các nhà đầu tư bán lẻ tại phố Main đều dự đoán giá sẽ cao hơn.
63% nhà phân tích tại Phố Wall tham gia khảo sát dự đoán giá vàng tăng, 13% dự đoán giá giảm và 25% cho rằng thị trường sẽ đi ngang.
Tại phố Main, 616 (57%) trong tổng số 1.076 phiếu bầu dự đoán giá sẽ đi lên, 225 phiếu (21%) dự đoán giá sẽ thấp hơn và 235 phiếu còn lại (22%) giữ ý kiến trung lập.
Dữ liệu của Kitco cho biết, tâm lý của các nhà đầu tư vẫn lạc quan. Tuy nhiên, sự quan tâm đến vàng đã giảm mạnh khi giá kim quý tiếp tục mắc kẹt quanh mức 1.900 USD/ounce.
Theo đó, yếu tố tác động tới giá vàng mạnh nhất trong thời gian tới có lẽ là cuộc bầu cử tổng thống ở Mỹ vào đầu tháng 11 tới. Vòng tranh luận trực tiếp tiếp theo giữa ông Trump và Joe Biden sẽ diễn ra vào ngày 22/10 tại thành phố Nashville, bang Tennessee.
Chủ tịch kiêm CEO của Adrian Day Asset Management - ông Adrian Day cũng cho biết giá vàng đã giao dịch với biến động mạnh trong 3 tuần qua chủ yếu dựa vào kỹ thuật. Theo đó, giá kim quý sẽ tiếp tục được hỗ trợ tốt trong môi trường có nhiều bất ổn chính trị trước cuộc bầu cử diễn ra vào đầu tháng 11 tới.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,2 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,27 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng SJC tại TP.HCM, chiều bán ra là 56,25 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,82 - 56,27 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 18/10/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.820 |
56.270 |
Vàng SJC 5c |
55.820 |
56.290 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.820 |
56.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.320 |
53.820 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
53.320 |
53.920 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.820 |
53.570 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.940 |
53.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.232 |
40.332 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.284 |
31.384 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.391 |
22.491 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.820 |
56.290 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.820 |
56.290 |
Nguồn: SJC